Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2004 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 2004 » Lịch vạn sự ngày 10 tháng 9 năm 2004

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 9 năm 2004, xem ngày 10/9/2004

Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 10 tháng 9 năm 2004. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Thìn tháng Nhâm Thân năm 2004 âm lịch (năm Giáp Thân 2004). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9/2004 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/9/2004 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/9/2004 dương lịch là ngày 26/7/2004 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 9 năm 2004 là ngày Nhâm Thìn tháng Nhâm Thân năm Giáp Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/9/2004: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-9-2004. Xem ngày 10/9/2004 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/09/2004 là Thứ sáu.

Xem ngày tốt xấu 10/9: tra xem ngày 10/9/2004 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 26/7/2004 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 9 năm 2004 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2004? Thời tiết ngày 10/09/4 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-09-2004 là Tiết Bạch lộ.

Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 9 năm 2004: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/9/2004? Sinh ngày 10/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/09/2004 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 9 năm 2004 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.9.2004 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-9-2004 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 06/11/2024 23:10

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/9/2004

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 9 năm 2004
Lịch âm ngày 10/9 Lịch dương ngày 10/9

Tháng 7 âm lịch năm 2004

26

Ngày Nhâm Thìn - Tháng Nhâm Thân - Năm Giáp Thân

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Lịch vạn niên tháng 9 năm 2004

10

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Nếu xảy ra chuyện buồn thì làm thế nào? Thì coi đó là chuyện vui! Cố gắng để nghĩ đến những thứ tồi tệ nhất! Sẽ nghĩ rằng nếu không có chuyện này, mọi thứ sẽ trở nên tồi tệ hơn, kết quả càng khó giải quyết hơn. Cứ nghĩ như vậy, tâm trạng tự nhiên sẽ cảm thấy vui hơn.

Lịch dương là ngày 10/9/2004

- Ngày dương lịch: 10-9-2004

Ngày 10 tháng 9 năm 2004 dương lịch

Ngày 10 tháng 9 năm 2004 là thứ mấy?

Ngày 10/9/2004 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 9 năm 2004 dương là ngày bao nhiêu âm 2004?

Đổi ngày 10/9/2004 dương lịch là ngày 26/7/2004 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/9/2004 là gì? Thời tiết ngày 10/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/9/2004 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2004.

Sinh ngày 10/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 26/7/2004

- Ngày âm lịch: 26-7-2004

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thìn tháng Nhâm Thân năm Giáp Thân (tức ngày 26 tháng 7 năm 2004 âm lịch)

Ngày 26/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/7/2004 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 26/7/2004 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 26/7/2004 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 26/7/2004 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 26/7/2004 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/7 âm là ngày bao nhiêu dương 2004?

Đổi ngày 26/7/2004 âm lịch là ngày 10/9/2004 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/9/2004, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/9/2004 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-9-2004 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/9/2004 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/9/2004 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-7-2004.

Giờ hoàng đạo ngày 10/9/2004

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/9/2004 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/9/2004: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9/2004 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/9/2004 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/9/2004 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9

3h-5hNhâm DầnTư Mệnh
7h-9hGiáp ThìnThanh Long
9h-11hẤt TỵMinh Đường
15h-17hMậu ThânKim Quỹ
17h-19hKỷ DậuKim Đường
21h-23hTân HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/9

23h-1hCanh TýThiên Lao
1h-3hTân SửuNguyên Vũ
5h-7hQuý MãoCâu Trần
11h-13hBính NgọThiên Hình
13h-15hĐinh MùiChu Tước
19h-21hCanh TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/9/2004 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 9 2004 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/9/2004 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/2004 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/9/2004 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/9/2004 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/2004 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/9/2004 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/2004 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/2004 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 9 năm 2004: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/9/2004 dương lịch (tức ngày 26/7/2004 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Thiên Hỷ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Địa Hoả
Hoả Tai
Cô Thần

Ngày hôm nay 10/9/2004 dương lịch (tức ngày 26-7-2004 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần

Tuổi xung với tháng Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/9/2004

Xem hướng xuất hành ngày 10/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 9 năm 2004

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

17/7

2

18

3

19

4

20

5

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10

26

11

27

12

28

13

29

14

1/8

15

2

16

3

17

4

18

5

19

6

20

7

21

8

22

9

23

10

24

11

25

12

26

13

27

14

28

15

29

16

30

17

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 2004

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 2/9/2004 18/7/2004 Ngày Quốc khánh check_circle
Chủ nhật, 5/9/2004 21/7/2004 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 2004

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 28/9/2004 15/8/2004 Ngày Tết Trung thu