Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 26 tháng 9 năm 2004. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Thân tháng Quý Dậu năm 2004 âm lịch (năm Giáp Thân 2004). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/9/2004 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 26/9/2004 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 26/9/2004 dương lịch là ngày 13/8/2004 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 26 tháng 9 năm 2004 là ngày Mậu Thân tháng Quý Dậu năm Giáp Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 26/9/2004: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 26-9-2004. Xem ngày 26/9/2004 là thứ mấy trong tuần? Ngày 26/09/2004 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 26/9: tra xem ngày 26/9/2004 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 13/8/2004 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 26 tháng 9 năm 2004 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2004? Thời tiết ngày 26/09/4 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 26-09-2004 là Tiết Thu phân.
Coi lịch vạn sự ngày 26 tháng 9 năm 2004: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 26/9/2004? Sinh ngày 26/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 26/09/2004 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 26 tháng 9 năm 2004 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 26.9.2004 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 26-9-2004 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 26/9/2004
Lịch âm ngày 26/9 | Lịch dương ngày 26/9 |
13
Ngày Mậu Thân - Tháng Quý Dậu - Năm Giáp Thân Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tặc |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 2004 26
Chủ nhật Tiết Thu phân Cung Thiên Bình |
Thực ra, con người luôn ngược đời, người yêu bạn chiều chuộng bạn thì bạn không thèm. Người lạnh lùng, ơ hờ với bạn thì bạn lại theo đuổi mãi không thôi. Cuối cùng, người bị tổn thương đầy mình là chính bản thân bạn.
Lịch dương là ngày 26/9/2004
- Ngày dương lịch: 26-9-2004
Ngày 26 tháng 9 năm 2004 dương lịch
Ngày 26 tháng 9 năm 2004 là thứ mấy?
Ngày 26/9/2004 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 9 năm 2004 dương là ngày bao nhiêu âm 2004?
Đổi ngày 26/9/2004 dương lịch là ngày 13/8/2004 âm lịch.
Tiết khí ngày 26/9/2004 là gì? Thời tiết ngày 26/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 26/9/2004 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 2004.
Sinh ngày 26/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 26/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 13/8/2004
- Ngày âm lịch: 13-8-2004
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Thân tháng Quý Dậu năm Giáp Thân (tức ngày 13 tháng 8 năm 2004 âm lịch)
Ngày 13/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/8/2004 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 13/8/2004 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 13/8/2004 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 13/8/2004 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 13/8/2004 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/8 âm là ngày bao nhiêu dương 2004?
Đổi ngày 13/8/2004 âm lịch là ngày 26/9/2004 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 26/9/2004, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 26/9/2004 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-9-2004 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/9/2004 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 26/9/2004 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-8-2004.
Giờ hoàng đạo ngày 26/9/2004
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/9/2004 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/9/2004: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/9/2004 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/9/2004 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/9/2004 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/9
23h-1h | Nhâm Tý | Thanh Long |
1h-3h | Quý Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Kỷ Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/9
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Ất Mão | Chu Tước |
11h-13h | Mậu Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Tân Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Quý Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 26/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/9/2004 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 26 9 2004 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/9/2004 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/2004 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/9/2004 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 26/9/2004 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/2004 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/9/2004 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/2004 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/2004 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 9 năm 2004: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/9/2004 dương lịch (tức ngày 13/8/2004 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Ngày hôm nay 26/9/2004 dương lịch (tức ngày 13-8-2004 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần
Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/9/2004
Xem hướng xuất hành ngày 26/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 2004
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
17/7 |
18 |
19 |
20 |
21 |
||
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 2004
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 2/9/2004 | 18/7/2004 | Ngày Quốc khánh | |
Chủ nhật, 5/9/2004 | 21/7/2004 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 2004
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 28/9/2004 | 15/8/2004 | Ngày Tết Trung thu |