Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 21 tháng 9 năm 2004. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Mão tháng Quý Dậu năm 2004 âm lịch (năm Giáp Thân 2004). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/9/2004 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 21/9/2004 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 21/9/2004 dương lịch là ngày 8/8/2004 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 21 tháng 9 năm 2004 là ngày Quý Mão tháng Quý Dậu năm Giáp Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 21/9/2004: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 21-9-2004. Xem ngày 21/9/2004 là thứ mấy trong tuần? Ngày 21/09/2004 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 21/9: tra xem ngày 21/9/2004 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 8/8/2004 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 21 tháng 9 năm 2004 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2004? Thời tiết ngày 21/09/4 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 21-09-2004 là Tiết Bạch lộ.
Coi lịch vạn sự ngày 21 tháng 9 năm 2004: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 21/9/2004? Sinh ngày 21/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 21/09/2004 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 21 tháng 9 năm 2004 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 21.9.2004 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 21-9-2004 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 21/9/2004
Lịch âm ngày 21/9 | Lịch dương ngày 21/9 |
8
Ngày Quý Mão - Tháng Quý Dậu - Năm Giáp Thân Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Thương |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 2004 21
Thứ ba Tiết Bạch lộ Cung Xử Nữ |
Bạn không cần ai nói với bạn rằng bạn là ai hay bạn là điều gì/ Bạn là chính con người bạn!
Lịch dương là ngày 21/9/2004
- Ngày dương lịch: 21-9-2004
Ngày 21 tháng 9 năm 2004 dương lịch
Ngày 21 tháng 9 năm 2004 là thứ mấy?
Ngày 21/9/2004 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 21 tháng 9 năm 2004 dương là ngày bao nhiêu âm 2004?
Đổi ngày 21/9/2004 dương lịch là ngày 8/8/2004 âm lịch.
Tiết khí ngày 21/9/2004 là gì? Thời tiết ngày 21/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 21/9/2004 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2004.
Sinh ngày 21/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 21/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 8/8/2004
- Ngày âm lịch: 8-8-2004
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mão tháng Quý Dậu năm Giáp Thân (tức ngày 8 tháng 8 năm 2004 âm lịch)
Ngày 8/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 8/8/2004 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 8/8/2004 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 8/8/2004 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 8/8/2004 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 8/8/2004 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 8/8 âm là ngày bao nhiêu dương 2004?
Đổi ngày 8/8/2004 âm lịch là ngày 21/9/2004 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 21/9/2004, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 21/9/2004 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 21-9-2004 là ngày bao nhiêu âm lịch? 21/9/2004 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 21/9/2004 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 8-8-2004.
Giờ hoàng đạo ngày 21/9/2004
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 21/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 21/9/2004 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 21/9/2004: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/9/2004 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 21/9/2004 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 21/9/2004 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/9
23h-1h | Nhâm Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Giáp Dần | Thanh Long |
5h-7h | Ất Mão | Minh Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Tân Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 21/9
1h-3h | Quý Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Đinh Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Canh Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Quý Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 21/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 21/9/2004 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 21 9 2004 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 21/9/2004 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/9/2004 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 21/9/2004 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 21/9/2004 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/9/2004 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 21/9/2004 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/9/2004 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/9/2004 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 21 tháng 9 năm 2004: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 21/9/2004 dương lịch (tức ngày 8/8/2004 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Địa Hoả |
Ngày hôm nay 21/9/2004 dương lịch (tức ngày 8-8-2004 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Mão là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 21/9/2004
Xem hướng xuất hành ngày 21/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 2004
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
17/7 |
18 |
19 |
20 |
21 |
||
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 2004
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 2/9/2004 | 18/7/2004 | Ngày Quốc khánh | |
Chủ nhật, 5/9/2004 | 21/7/2004 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 2004
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 28/9/2004 | 15/8/2004 | Ngày Tết Trung thu |