Lịch vạn sự » Năm 2004 » Tháng 9 năm 2004 » Ngày 17 tháng 9 năm 2004

Lịch âm 17/9, lịch vạn niên ngày 17 tháng 9 năm 2004

Tra cứu lịch âm hôm nay 17/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 17 tháng 9 năm 2004 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 17/9/2004 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 05:00
Lịch âm ngày 17/9 Lịch dương ngày 17/9

Tháng 8 âm lịch năm 2004

4

Ngày Kỷ Hợi - Tháng Quý Dậu - Năm Giáp Thân

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tài

Lịch vạn niên tháng 9 năm 2004

17

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Dù cuộc đời có đáng thất vọng đến mức nào, thì niềm hy vọng vẫn luôn ở phía trước.

Lịch dương là ngày 17/9/2004

- Ngày dương lịch: 17-9-2004

Ngày 17 tháng 9 năm 2004 dương lịch

Ngày 17 tháng 9 năm 2004 là thứ mấy?

Ngày 17/9/2004 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 17 tháng 9 năm 2004 dương là ngày bao nhiêu âm 2004?

Đổi ngày 17/9/2004 dương lịch là ngày 4/8/2004 âm lịch.

Tiết khí ngày 17/9/2004 là gì? Thời tiết ngày 17/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 17/9/2004 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2004.

Sinh ngày 17/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 17/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 4/8/2004

- Ngày âm lịch: 4-8-2004

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Hợi tháng Quý Dậu năm Giáp Thân (tức ngày 4 tháng 8 năm 2004 âm lịch)

Ngày 4/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/8/2004 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 4/8/2004 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 4/8/2004 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 4/8/2004 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 4/8/2004 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/8 âm là ngày bao nhiêu dương 2004?

Đổi ngày 4/8/2004 âm lịch là ngày 17/9/2004 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 17/9/2004, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 17/9/2004 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 17-9-2004 là ngày bao nhiêu âm lịch? 17/9/2004 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 17/9/2004 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-8-2004.

Giờ hoàng đạo ngày 17/9/2004

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 17/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 17/9/2004 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 17/9/2004: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/9/2004 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 17/9/2004 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 17/9/2004 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/9

1h-3hẤt SửuNgọc Đường
7h-9hMậu ThìnTư Mệnh
11h-13hCanh NgọThanh Long
13h-15hTân MùiMinh Đường
19h-21hGiáp TuấtKim Quỹ
21h-23hẤt HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 17/9

23h-1hGiáp TýBạch Hổ
3h-5hBính DầnThiên Lao
5h-7hĐinh MãoNguyên Vũ
9h-11hKỷ TỵCâu Trần
15h-17hNhâm ThânThiên Hình
17h-19hQuý DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 17/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 17/9/2004 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 17 9 2004 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 17/9/2004 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/9/2004 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 17/9/2004 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 17/9/2004 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/9/2004 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 17/9/2004 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/9/2004 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/9/2004 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 17 tháng 9 năm 2004: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 17/9/2004 dương lịch (tức ngày 4/8/2004 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Phú
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ
Sát Chủ
Quả Tú

Ngày hôm nay 17/9/2004 dương lịch (tức ngày 4-8-2004 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 17/9/2004

Xem hướng xuất hành ngày 17/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 9 năm 2004

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

17/7

2

18

3

19

4

20

5

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10

26

11

27

12

28

13

29

14

1/8

15

2

16

3

17

4

18

5

19

6

20

7

21

8

22

9

23

10

24

11

25

12

26

13

27

14

28

15

29

16

30

17

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 2004

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 2/9/2004 18/7/2004 Ngày Quốc khánh check_circle
Chủ nhật, 5/9/2004 21/7/2004 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 2004

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 28/9/2004 15/8/2004 Ngày Tết Trung thu