Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 25 tháng 9 năm 2004. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Mùi tháng Quý Dậu năm 2004 âm lịch (năm Giáp Thân 2004). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/9/2004 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 25/9/2004 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 25/9/2004 dương lịch là ngày 12/8/2004 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 25 tháng 9 năm 2004 là ngày Đinh Mùi tháng Quý Dậu năm Giáp Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 25/9/2004: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 25-9-2004. Xem ngày 25/9/2004 là thứ mấy trong tuần? Ngày 25/09/2004 là Thứ bảy.
Xem ngày tốt xấu 25/9: tra xem ngày 25/9/2004 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 12/8/2004 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 25 tháng 9 năm 2004 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2004? Thời tiết ngày 25/09/4 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 25-09-2004 là Tiết Thu phân.
Coi lịch vạn sự ngày 25 tháng 9 năm 2004: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 25/9/2004? Sinh ngày 25/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 25/09/2004 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 25 tháng 9 năm 2004 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 25.9.2004 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 25-9-2004 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 25/9/2004
Lịch âm ngày 25/9 | Lịch dương ngày 25/9 |
12
Ngày Đinh Mùi - Tháng Quý Dậu - Năm Giáp Thân Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tài |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 2004 25
Thứ bảy Tiết Thu phân Cung Thiên Bình |
Không giống như người ta thường nghĩ, hầu hết các căn bệnh không đột ngột ập đến tấn công ta. Nền tảng của chúng đã được xây dựng trong hàng năm trời với chế độ ăn sai lầm, sự phóng túng không điều độ, sự lao lực quá mức, và những xung đột nội tâm về đạo đức, chầm chậm xói mòn sinh lực của chúng ta.
Lịch dương là ngày 25/9/2004
- Ngày dương lịch: 25-9-2004
Ngày 25 tháng 9 năm 2004 dương lịch
Ngày 25 tháng 9 năm 2004 là thứ mấy?
Ngày 25/9/2004 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 9 năm 2004 dương là ngày bao nhiêu âm 2004?
Đổi ngày 25/9/2004 dương lịch là ngày 12/8/2004 âm lịch.
Tiết khí ngày 25/9/2004 là gì? Thời tiết ngày 25/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 25/9/2004 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 2004.
Sinh ngày 25/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 25/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 12/8/2004
- Ngày âm lịch: 12-8-2004
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mùi tháng Quý Dậu năm Giáp Thân (tức ngày 12 tháng 8 năm 2004 âm lịch)
Ngày 12/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/8/2004 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 12/8/2004 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 12/8/2004 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 12/8/2004 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 12/8/2004 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/8 âm là ngày bao nhiêu dương 2004?
Đổi ngày 12/8/2004 âm lịch là ngày 25/9/2004 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 25/9/2004, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 25/9/2004 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-9-2004 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/9/2004 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 25/9/2004 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-8-2004.
Giờ hoàng đạo ngày 25/9/2004
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/9/2004 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/9/2004: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/9/2004 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/9/2004 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/9/2004 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/9
3h-5h | Nhâm Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Quý Mão | Kim Đường |
9h-11h | Ất Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Canh Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Tân Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/9
23h-1h | Canh Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Tân Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Giáp Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Đinh Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 25/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/9/2004 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 25 9 2004 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/9/2004 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/9/2004 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/9/2004 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 25/9/2004 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/9/2004 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/9/2004 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/9/2004 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/9/2004 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 9 năm 2004: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/9/2004 dương lịch (tức ngày 12/8/2004 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Sinh Khí | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử |
Ngày hôm nay 25/9/2004 dương lịch (tức ngày 12-8-2004 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/9/2004
Xem hướng xuất hành ngày 25/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 2004
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
17/7 |
18 |
19 |
20 |
21 |
||
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 2004
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 2/9/2004 | 18/7/2004 | Ngày Quốc khánh | |
Chủ nhật, 5/9/2004 | 21/7/2004 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 2004
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 28/9/2004 | 15/8/2004 | Ngày Tết Trung thu |