Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1999 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1999 » Lịch vạn sự ngày 5 tháng 9 năm 1999

Lịch vạn sự ngày 5 tháng 9 năm 1999, xem ngày 5/9/1999

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 5 tháng 9 năm 1999. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Thân tháng Nhâm Thân năm 1999 âm lịch (năm Kỷ Mão 1999). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9/1999 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 5/9/1999 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 5/9/1999 dương lịch là ngày 26/7/1999 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 5 tháng 9 năm 1999 là ngày Canh Thân tháng Nhâm Thân năm Kỷ Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 5/9/1999: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 5-9-1999. Ngày Khai Giảng là ngày mấy? Xem ngày 5/9/1999 là thứ mấy trong tuần? Ngày 05/09/1999 là Chủ nhật. Ngày Khai Giảng là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Khai Giảng? Vào Ngày Khai Giảng 1999 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Khai Giảng năm 1999 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Xem ngày tốt xấu 5/9: tra xem ngày 5/9/1999 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 26/7/1999 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 5 tháng 9 năm 1999 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1999? Thời tiết ngày 05/09/99 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 5-09-1999 là Tiết .

Coi lịch vạn sự ngày 5 tháng 9 năm 1999: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 5/9/1999? Sinh ngày 5/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 05/09/1999 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 5 tháng 9 năm 1999 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 5.9.1999 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 5-9-1999 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 08/11/2024 07:49

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 5/9/1999

Lịch vạn sự ngày 5 tháng 9 năm 1999
Lịch âm ngày 5/9 Lịch dương ngày 5/9

Tháng 7 âm lịch năm 1999

26

Ngày Canh Thân - Tháng Nhâm Thân - Năm Kỷ Mão

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1999

5

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Ngày Khai Giảng

Hãy cười cho tới khi đau cả bụng và rồi cười thêm chút nữa. - Katrina Mayer

Lịch dương là ngày 5/9/1999

- Ngày dương lịch: 5-9-1999

Ngày 5 tháng 9 năm 1999 dương lịch

Ngày 5 tháng 9 năm 1999 là thứ mấy?

Ngày 5/9/1999 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 5 tháng 9 năm 1999 dương là ngày bao nhiêu âm 1999?

Đổi ngày 5/9/1999 dương lịch là ngày 26/7/1999 âm lịch.

Tiết khí ngày 5/9/1999 là gì? Thời tiết ngày 5/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 5/9/1999 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1999.

Sinh ngày 5/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 5/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 5/9/1999 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 1999, hôm nay ngày 5 tháng 9 năm 1999 là ngày Ngày Khai Giảng.

Ngày Khai Giảng 1999 vào ngày nào?

Ngày Khai Giảng năm 1999 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 5 tháng 9 năm 1999 (tức ngày 5/9/1999)

Ngày Khai Giảng

Âm lịch là ngày 26/7/1999

- Ngày âm lịch: 26-7-1999

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thân tháng Nhâm Thân năm Kỷ Mão (tức ngày 26 tháng 7 năm 1999 âm lịch)

Ngày 26/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/7/1999 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 26/7/1999 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 26/7/1999 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 26/7/1999 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 26/7/1999 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1999?

Đổi ngày 26/7/1999 âm lịch là ngày 5/9/1999 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 5/9/1999, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 5/9/1999 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 5-9-1999 là ngày bao nhiêu âm lịch? 5/9/1999 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 5/9/1999 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-7-1999.

Giờ hoàng đạo ngày 5/9/1999

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 5/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 5/9/1999 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 5/9/1999: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9/1999 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 5/9/1999 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 5/9/1999 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9

23h-1hBính TýThanh Long
1h-3hĐinh SửuMinh Đường
7h-9hCanh ThìnKim Quỹ
9h-11hTân TỵKim Đường
13h-15hQuý MùiNgọc Đường
19h-21hBính TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 5/9

3h-5hMậu DầnThiên Hình
5h-7hKỷ MãoChu Tước
11h-13hNhâm NgọBạch Hổ
15h-17hGiáp ThânThiên Lao
17h-19hẤt DậuNguyên Vũ
21h-23hĐinh HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 5/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 5/9/1999 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 5 9 1999 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1999 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1999 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 5/9/1999 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 5/9/1999 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1999 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 5/9/1999 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1999 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1999 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 5 tháng 9 năm 1999: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 5/9/1999 dương lịch (tức ngày 26/7/1999 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Trùng Tang

Ngày hôm nay 5/9/1999 dương lịch (tức ngày 26-7-1999 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Tuổi xung với tháng Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Tuổi xung với năm Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 5/9/1999

Xem hướng xuất hành ngày 5/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1999

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

22/7

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

30

10

1/8

11

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

30

21

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1999

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 2/9/1999 23/7/1999 Ngày Quốc khánh check_circle
Chủ nhật, 5/9/1999 26/7/1999 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1999

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 24/9/1999 15/8/1999 Ngày Tết Trung thu