Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 10 tháng 9 năm 1999. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Sửu tháng Quý Dậu năm 1999 âm lịch (năm Kỷ Mão 1999). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9/1999 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/9/1999 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/9/1999 dương lịch là ngày 1/8/1999 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 9 năm 1999 là ngày Ất Sửu tháng Quý Dậu năm Kỷ Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/9/1999: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-9-1999. Xem ngày 10/9/1999 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/09/1999 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 10/9: tra xem ngày 10/9/1999 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 1/8/1999 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 9 năm 1999 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1999? Thời tiết ngày 10/09/99 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-09-1999 là Tiết .
Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 9 năm 1999: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/9/1999? Sinh ngày 10/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/09/1999 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 9 năm 1999 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.9.1999 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-9-1999 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/9/1999
Lịch âm ngày 10/9 | Lịch dương ngày 10/9 |
1
Ngày Ất Sửu - Tháng Quý Dậu - Năm Kỷ Mão Mồng Một Đầu Tháng 8 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1999 10
Thứ sáu Tiết Cung Xử Nữ |
Người bi quan phàn nàn về cơn gió. Người lạc quan chờ đợi gió đổi chiều. Người thực tế điều chỉnh lại cánh buồm. - William Arthur Ward
Lịch dương là ngày 10/9/1999
- Ngày dương lịch: 10-9-1999
Ngày 10 tháng 9 năm 1999 dương lịch
Ngày 10 tháng 9 năm 1999 là thứ mấy?
Ngày 10/9/1999 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 9 năm 1999 dương là ngày bao nhiêu âm 1999?
Đổi ngày 10/9/1999 dương lịch là ngày 1/8/1999 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/9/1999 là gì? Thời tiết ngày 10/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/9/1999 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1999.
Sinh ngày 10/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 1/8/1999
- Ngày âm lịch: 1-8-1999
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Sửu tháng Quý Dậu năm Kỷ Mão (tức ngày 1 tháng 8 năm 1999 âm lịch)
Ngày 1/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 1/8/1999 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 1/8/1999 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 1/8/1999 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 1/8/1999 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 1/8/1999 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 1/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1999?
Đổi ngày 1/8/1999 âm lịch là ngày 10/9/1999 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/9/1999, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/9/1999 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-9-1999 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/9/1999 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/9/1999 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 1-8-1999.
Giờ hoàng đạo ngày 10/9/1999
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/9/1999 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/9/1999: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9/1999 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/9/1999 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/9/1999 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9
3h-5h | Mậu Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Kỷ Mão | Kim Đường |
9h-11h | Tân Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Bính Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Đinh Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/9
23h-1h | Bính Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Đinh Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Canh Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Quý Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Ất Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/9/1999 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 9 1999 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1999 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1999 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/9/1999 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/9/1999 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1999 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/9/1999 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1999 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1999 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 9 năm 1999: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/9/1999 dương lịch (tức ngày 1/8/1999 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tam Hợp | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 10/9/1999 dương lịch (tức ngày 1-8-1999 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với năm Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/9/1999
Xem hướng xuất hành ngày 10/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1999
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
22/7 |
23 |
24 |
25 |
26 |
||
27 |
28 |
29 |
30 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1999
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 2/9/1999 | 23/7/1999 | Ngày Quốc khánh | |
Chủ nhật, 5/9/1999 | 26/7/1999 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1999
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 24/9/1999 | 15/8/1999 | Ngày Tết Trung thu |