Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1999 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1999 » Lịch vạn sự ngày 14 tháng 9 năm 1999

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 9 năm 1999, xem ngày 14/9/1999

Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 14 tháng 9 năm 1999. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Dậu năm 1999 âm lịch (năm Kỷ Mão 1999). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/9/1999 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/9/1999 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/9/1999 dương lịch là ngày 5/8/1999 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 9 năm 1999 là ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Dậu năm Kỷ Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/9/1999: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-9-1999. Xem ngày 14/9/1999 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/09/1999 là Thứ ba.

Xem ngày tốt xấu 14/9: tra xem ngày 14/9/1999 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 5/8/1999 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 9 năm 1999 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1999? Thời tiết ngày 14/09/99 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-09-1999 là Tiết .

Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 9 năm 1999: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/9/1999? Sinh ngày 14/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/09/1999 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 9 năm 1999 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.9.1999 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-9-1999 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 07/11/2024 18:25

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/9/1999

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 9 năm 1999
Lịch âm ngày 14/9 Lịch dương ngày 14/9

Tháng 8 âm lịch năm 1999

5

Ngày Kỷ Tỵ - Tháng Quý Dậu - Năm Kỷ Mão

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tặc

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1999

14

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Hỏi: Thế nào là bình an? Trả lời: Thế nào là hỗn loạn? Bình an là sự chấm dứt hỗn loạn.

Lịch dương là ngày 14/9/1999

- Ngày dương lịch: 14-9-1999

Ngày 14 tháng 9 năm 1999 dương lịch

Ngày 14 tháng 9 năm 1999 là thứ mấy?

Ngày 14/9/1999 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 9 năm 1999 dương là ngày bao nhiêu âm 1999?

Đổi ngày 14/9/1999 dương lịch là ngày 5/8/1999 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/9/1999 là gì? Thời tiết ngày 14/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/9/1999 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1999.

Sinh ngày 14/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 5/8/1999

- Ngày âm lịch: 5-8-1999

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Dậu năm Kỷ Mão (tức ngày 5 tháng 8 năm 1999 âm lịch)

Ngày 5/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/8/1999 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 5/8/1999 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 5/8/1999 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 5/8/1999 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 5/8/1999 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1999?

Đổi ngày 5/8/1999 âm lịch là ngày 14/9/1999 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/9/1999, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/9/1999 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-9-1999 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/9/1999 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/9/1999 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-8-1999.

Giờ hoàng đạo ngày 14/9/1999

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/9/1999 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/9/1999: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/9/1999 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/9/1999 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/9/1999 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/9

1h-3hẤt SửuNgọc Đường
7h-9hMậu ThìnTư Mệnh
11h-13hCanh NgọThanh Long
13h-15hTân MùiMinh Đường
19h-21hGiáp TuấtKim Quỹ
21h-23hẤt HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/9

23h-1hGiáp TýBạch Hổ
3h-5hBính DầnThiên Lao
5h-7hĐinh MãoNguyên Vũ
9h-11hKỷ TỵCâu Trần
15h-17hNhâm ThânThiên Hình
17h-19hQuý DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/9/1999 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 9 1999 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/9/1999 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/9/1999 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/9/1999 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/9/1999 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/9/1999 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/9/1999 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/9/1999 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/9/1999 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 9 năm 1999: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/9/1999 dương lịch (tức ngày 5/8/1999 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Hỷ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước
Thổ Cấm
Cô Thần

Ngày hôm nay 14/9/1999 dương lịch (tức ngày 5-8-1999 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi

Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với năm Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/9/1999

Xem hướng xuất hành ngày 14/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1999

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

22/7

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

30

10

1/8

11

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

30

21

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1999

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 2/9/1999 23/7/1999 Ngày Quốc khánh check_circle
Chủ nhật, 5/9/1999 26/7/1999 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1999

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 24/9/1999 15/8/1999 Ngày Tết Trung thu