Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1999 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1999 » Lịch vạn sự ngày 23 tháng 9 năm 1999

Lịch vạn sự ngày 23 tháng 9 năm 1999, xem ngày 23/9/1999

Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 23 tháng 9 năm 1999. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Dần tháng Quý Dậu năm 1999 âm lịch (năm Kỷ Mão 1999). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/9/1999 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 23/9/1999 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 23/9/1999 dương lịch là ngày 14/8/1999 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 23 tháng 9 năm 1999 là ngày Mậu Dần tháng Quý Dậu năm Kỷ Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 23/9/1999: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 23-9-1999. Xem ngày 23/9/1999 là thứ mấy trong tuần? Ngày 23/09/1999 là Thứ năm.

Xem ngày tốt xấu 23/9: tra xem ngày 23/9/1999 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 14/8/1999 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 23 tháng 9 năm 1999 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1999? Thời tiết ngày 23/09/99 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 23-09-1999 là Tiết .

Coi lịch vạn sự ngày 23 tháng 9 năm 1999: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 23/9/1999? Sinh ngày 23/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 23/09/1999 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 23 tháng 9 năm 1999 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 23.9.1999 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 23-9-1999 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 09/11/2024 20:58

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 23/9/1999

Lịch vạn sự ngày 23 tháng 9 năm 1999
Lịch âm ngày 23/9 Lịch dương ngày 23/9

Tháng 8 âm lịch năm 1999

14

Ngày Mậu Dần - Tháng Quý Dậu - Năm Kỷ Mão

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Dương

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1999

23

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết

Cung hoàng đạo

Cung Thiên Bình

Nếu bạn thấy một người bạn không có nụ cười, hãy lấy nụ cười của mình cho người đó.

Lịch dương là ngày 23/9/1999

- Ngày dương lịch: 23-9-1999

Ngày 23 tháng 9 năm 1999 dương lịch

Ngày 23 tháng 9 năm 1999 là thứ mấy?

Ngày 23/9/1999 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 9 năm 1999 dương là ngày bao nhiêu âm 1999?

Đổi ngày 23/9/1999 dương lịch là ngày 14/8/1999 âm lịch.

Tiết khí ngày 23/9/1999 là gì? Thời tiết ngày 23/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 23/9/1999 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1999.

Sinh ngày 23/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 23/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.

Âm lịch là ngày 14/8/1999

- Ngày âm lịch: 14-8-1999

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Dần tháng Quý Dậu năm Kỷ Mão (tức ngày 14 tháng 8 năm 1999 âm lịch)

Ngày 14/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/8/1999 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 14/8/1999 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 14/8/1999 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 14/8/1999 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 14/8/1999 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1999?

Đổi ngày 14/8/1999 âm lịch là ngày 23/9/1999 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 23/9/1999, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 23/9/1999 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-9-1999 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/9/1999 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 23/9/1999 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-8-1999.

Giờ hoàng đạo ngày 23/9/1999

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/9/1999 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/9/1999: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/9/1999 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/9/1999 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/9/1999 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/9

23h-1hNhâm TýThanh Long
1h-3hQuý SửuMinh Đường
7h-9hBính ThìnKim Quỹ
9h-11hĐinh TỵKim Đường
13h-15hKỷ MùiNgọc Đường
19h-21hNhâm TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/9

3h-5hGiáp DầnThiên Hình
5h-7hẤt MãoChu Tước
11h-13hMậu NgọBạch Hổ
15h-17hCanh ThânThiên Lao
17h-19hTân DậuNguyên Vũ
21h-23hQuý HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 23/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/9/1999 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 23 9 1999 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/9/1999 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/9/1999 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/9/1999 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 23/9/1999 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/9/1999 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/9/1999 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/9/1999 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/9/1999 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 9 năm 1999: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/9/1999 dương lịch (tức ngày 14/8/1999 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 23/9/1999 dương lịch (tức ngày 14-8-1999 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với năm Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/9/1999

Xem hướng xuất hành ngày 23/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1999

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

22/7

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

30

10

1/8

11

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

30

21

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1999

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 2/9/1999 23/7/1999 Ngày Quốc khánh check_circle
Chủ nhật, 5/9/1999 26/7/1999 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1999

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 24/9/1999 15/8/1999 Ngày Tết Trung thu