Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1999 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1999 » Lịch vạn sự ngày 30 tháng 9 năm 1999

Lịch vạn sự ngày 30 tháng 9 năm 1999, xem ngày 30/9/1999

Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 30 tháng 9 năm 1999. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Dậu tháng Quý Dậu năm 1999 âm lịch (năm Kỷ Mão 1999). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/9/1999 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 30/9/1999 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 30/9/1999 dương lịch là ngày 21/8/1999 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 30 tháng 9 năm 1999 là ngày Ất Dậu tháng Quý Dậu năm Kỷ Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 30/9/1999: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 30-9-1999. Xem ngày 30/9/1999 là thứ mấy trong tuần? Ngày 30/09/1999 là Thứ năm.

Xem ngày tốt xấu 30/9: tra xem ngày 30/9/1999 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 21/8/1999 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 30 tháng 9 năm 1999 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1999? Thời tiết ngày 30/09/99 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 30-09-1999 là Tiết .

Coi lịch vạn sự ngày 30 tháng 9 năm 1999: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 30/9/1999? Sinh ngày 30/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 30/09/1999 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 30 tháng 9 năm 1999 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 30.9.1999 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 30-9-1999 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 06/11/2024 04:47

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 30/9/1999

Lịch vạn sự ngày 30 tháng 9 năm 1999
Lịch âm ngày 30/9 Lịch dương ngày 30/9

Tháng 8 âm lịch năm 1999

21

Ngày Ất Dậu - Tháng Quý Dậu - Năm Kỷ Mão

Tử Vi Lục Diệu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tặc

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1999

30

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết

Cung hoàng đạo

Cung Thiên Bình

Nếu đã là con đường của bạn, bạn phải tự bước đi

Lịch dương là ngày 30/9/1999

- Ngày dương lịch: 30-9-1999

Ngày 30 tháng 9 năm 1999 dương lịch

Ngày 30 tháng 9 năm 1999 là thứ mấy?

Ngày 30/9/1999 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 30 tháng 9 năm 1999 dương là ngày bao nhiêu âm 1999?

Đổi ngày 30/9/1999 dương lịch là ngày 21/8/1999 âm lịch.

Tiết khí ngày 30/9/1999 là gì? Thời tiết ngày 30/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 30/9/1999 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1999.

Sinh ngày 30/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 30/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.

Âm lịch là ngày 21/8/1999

- Ngày âm lịch: 21-8-1999

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Dậu tháng Quý Dậu năm Kỷ Mão (tức ngày 21 tháng 8 năm 1999 âm lịch)

Ngày 21/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/8/1999 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 21/8/1999 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 21/8/1999 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 21/8/1999 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 21/8/1999 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1999?

Đổi ngày 21/8/1999 âm lịch là ngày 30/9/1999 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 30/9/1999, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 30/9/1999 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 30-9-1999 là ngày bao nhiêu âm lịch? 30/9/1999 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 30/9/1999 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-8-1999.

Giờ hoàng đạo ngày 30/9/1999

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 30/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 30/9/1999 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 30/9/1999: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/9/1999 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 30/9/1999 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 30/9/1999 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/9

23h-1hBính TýTư Mệnh
3h-5hMậu DầnThanh Long
5h-7hKỷ MãoMinh Đường
11h-13hNhâm NgọKim Quỹ
13h-15hQuý MùiKim Đường
17h-19hẤt DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 30/9

1h-3hĐinh SửuCâu Trần
7h-9hCanh ThìnThiên Hình
9h-11hTân TỵChu Tước
15h-17hGiáp ThânBạch Hổ
19h-21hBính TuấtThiên Lao
21h-23hĐinh HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 30/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 30/9/1999 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 30 9 1999 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 30/9/1999 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/9/1999 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 30/9/1999 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 30/9/1999 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/9/1999 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 30/9/1999 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 30/9/1999 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/9/1999 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 30 tháng 9 năm 1999: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 30/9/1999 dương lịch (tức ngày 21/8/1999 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Ngọc Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Thành
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hoả
Trùng Phục

Ngày hôm nay 30/9/1999 dương lịch (tức ngày 21-8-1999 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với năm Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 30/9/1999

Xem hướng xuất hành ngày 30/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1999

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

22/7

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

30

10

1/8

11

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

30

21

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1999

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 2/9/1999 23/7/1999 Ngày Quốc khánh check_circle
Chủ nhật, 5/9/1999 26/7/1999 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1999

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 24/9/1999 15/8/1999 Ngày Tết Trung thu