Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 16 tháng 9 năm 1999. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Mùi tháng Quý Dậu năm 1999 âm lịch (năm Kỷ Mão 1999). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/9/1999 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 16/9/1999 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 16/9/1999 dương lịch là ngày 7/8/1999 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 16 tháng 9 năm 1999 là ngày Tân Mùi tháng Quý Dậu năm Kỷ Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 16/9/1999: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 16-9-1999. Xem ngày 16/9/1999 là thứ mấy trong tuần? Ngày 16/09/1999 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 16/9: tra xem ngày 16/9/1999 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 7/8/1999 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 16 tháng 9 năm 1999 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1999? Thời tiết ngày 16/09/99 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 16-09-1999 là Tiết .
Coi lịch vạn sự ngày 16 tháng 9 năm 1999: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 16/9/1999? Sinh ngày 16/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 16/09/1999 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 16 tháng 9 năm 1999 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 16.9.1999 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 16-9-1999 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 16/9/1999
Lịch âm ngày 16/9 | Lịch dương ngày 16/9 |
7
Ngày Tân Mùi - Tháng Quý Dậu - Năm Kỷ Mão Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Hầu |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1999 16
Thứ năm Tiết Cung Xử Nữ |
Nếu chẳng may bạn gặp thất bại, thay vì tỏ ra chán nản, hãy tự động viên bản thân, vì ngay cả tỷ phú thế giới cũng từng thất bại rất nhiều lần trước khi chạm tới thành công. Hãy tự cho mình thêm cơ hội nữa.
Lịch dương là ngày 16/9/1999
- Ngày dương lịch: 16-9-1999
Ngày 16 tháng 9 năm 1999 dương lịch
Ngày 16 tháng 9 năm 1999 là thứ mấy?
Ngày 16/9/1999 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 9 năm 1999 dương là ngày bao nhiêu âm 1999?
Đổi ngày 16/9/1999 dương lịch là ngày 7/8/1999 âm lịch.
Tiết khí ngày 16/9/1999 là gì? Thời tiết ngày 16/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 16/9/1999 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1999.
Sinh ngày 16/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 16/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 7/8/1999
- Ngày âm lịch: 7-8-1999
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mùi tháng Quý Dậu năm Kỷ Mão (tức ngày 7 tháng 8 năm 1999 âm lịch)
Ngày 7/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/8/1999 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 7/8/1999 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 7/8/1999 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 7/8/1999 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 7/8/1999 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1999?
Đổi ngày 7/8/1999 âm lịch là ngày 16/9/1999 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 16/9/1999, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 16/9/1999 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-9-1999 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/9/1999 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 16/9/1999 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-8-1999.
Giờ hoàng đạo ngày 16/9/1999
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/9/1999 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/9/1999: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/9/1999 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/9/1999 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/9/1999 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/9
3h-5h | Canh Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Tân Mão | Kim Đường |
9h-11h | Quý Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Bính Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Mậu Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Kỷ Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/9
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Kỷ Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Nhâm Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Ất Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Đinh Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 16/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/9/1999 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 16 9 1999 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1999 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1999 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/9/1999 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 16/9/1999 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1999 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/9/1999 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1999 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1999 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 9 năm 1999: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/9/1999 dương lịch (tức ngày 7/8/1999 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Sinh Khí | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 16/9/1999 dương lịch (tức ngày 7-8-1999 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với năm Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/9/1999
Xem hướng xuất hành ngày 16/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1999
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
22/7 |
23 |
24 |
25 |
26 |
||
27 |
28 |
29 |
30 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1999
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 2/9/1999 | 23/7/1999 | Ngày Quốc khánh | |
Chủ nhật, 5/9/1999 | 26/7/1999 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1999
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 24/9/1999 | 15/8/1999 | Ngày Tết Trung thu |