Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 11 tháng 1 năm 1999. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Hợi tháng Giáp Tý năm 1998 âm lịch (năm Mậu Dần 1998). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/1/1999 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/1/1999 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/1/1999 dương lịch là ngày 24/11/1998 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 1 năm 1999 là ngày Quý Hợi tháng Giáp Tý năm Mậu Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/1/1999: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-1-1999. Xem ngày 11/1/1999 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/01/1999 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 11/1: tra xem ngày 11/1/1999 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 24/11/1998 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 1 năm 1999 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1999? Thời tiết ngày 11/01/99 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-01-1999 là Tiết .
Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 1 năm 1999: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/1/1999? Sinh ngày 11/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/01/1999 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 1 năm 1999 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.1.1999 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-1-1999 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/1/1999
Lịch âm ngày 11/1 | Lịch dương ngày 11/1 |
24
Ngày Quý Hợi - Tháng Giáp Tý - Năm Mậu Dần Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Thương |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1999 11
Thứ hai Tiết Cung Ma Kết |
Nếu người khác tôn trọng bạn, hãy tôn trọng họ. Nếu họ không tôn trọng bạn, vẫn cứ tôn trọng họ, đừng để hành động của người khác ảnh hưởng đến nhân cách tốt đẹp của bạn. Bởi lẽ, bạn chính là bạn chứ không phải là một ai khác.
Lịch dương là ngày 11/1/1999
- Ngày dương lịch: 11-1-1999
Ngày 11 tháng 1 năm 1999 dương lịch
Ngày 11 tháng 1 năm 1999 là thứ mấy?
Ngày 11/1/1999 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 1 năm 1999 dương là ngày bao nhiêu âm 1998?
Đổi ngày 11/1/1999 dương lịch là ngày 24/11/1998 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/1/1999 là gì? Thời tiết ngày 11/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/1/1999 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1999.
Sinh ngày 11/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 24/11/1998
- Ngày âm lịch: 24-11-1998
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Hợi tháng Giáp Tý năm Mậu Dần (tức ngày 24 tháng 11 năm 1998 âm lịch)
Ngày 24/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 24/11/1998 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 24/11/1998 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 24/11/1998 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 24/11/1998 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 24/11/1998 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 24/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1998?
Đổi ngày 24/11/1998 âm lịch là ngày 11/1/1999 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/1/1999, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/1/1999 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-1-1999 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/1/1999 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/1/1999 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 24-11-1998.
Giờ hoàng đạo ngày 11/1/1999
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/1/1999 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/1/1999: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/1/1999 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/1/1999 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/1/1999 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/1
1h-3h | Quý Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Kỷ Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Quý Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/1
23h-1h | Nhâm Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Ất Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Tân Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/1/1999 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 1 1999 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1999 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1999 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/1/1999 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/1/1999 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1999 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/1/1999 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1999 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1999 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 1 năm 1999: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/1/1999 dương lịch (tức ngày 24/11/1998 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 11/1/1999 dương lịch (tức ngày 24-11-1998 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với tháng Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/1/1999
Xem hướng xuất hành ngày 11/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1999
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
14/11 |
15 |
16 |
||||
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1999
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 1/1/1999 | 14/11/1998 | Tết Dương Lịch | |
Thứ hai, 4/1/1999 | 17/11/1998 | Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille) | |
Chủ nhật, 24/1/1999 | 8/12/1998 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |