Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 31 tháng 1 năm 1999. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Mùi tháng Ất Sửu năm 1998 âm lịch (năm Mậu Dần 1998). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/1/1999 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 31/1/1999 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 31/1/1999 dương lịch là ngày 15/12/1998 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 31 tháng 1 năm 1999 là ngày Quý Mùi tháng Ất Sửu năm Mậu Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 31/1/1999: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 31-1-1999. Xem ngày 31/1/1999 là thứ mấy trong tuần? Ngày 31/01/1999 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 31/1: tra xem ngày 31/1/1999 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 15/12/1998 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 31 tháng 1 năm 1999 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1999? Thời tiết ngày 31/01/99 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 31-01-1999 là Tiết .
Coi lịch vạn sự ngày 31 tháng 1 năm 1999: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 31/1/1999? Sinh ngày 31/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 31/01/1999 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 31 tháng 1 năm 1999 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 31.1.1999 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 31-1-1999 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 31/1/1999
Lịch âm ngày 31/1 | Lịch dương ngày 31/1 |
15
Ngày Quý Mùi - Tháng Ất Sửu - Năm Mậu Dần Ngày Rằm Tháng 12 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1999 31
Chủ nhật Tiết Cung Bảo Bình |
Có ba loại người trong ngành – vài người làm nên chuyện, nhiều người quan sát chuyện được làm nên, và số đông vượt trội chẳng có khái niệm chuyện gì đã xảy ra.
Lịch dương là ngày 31/1/1999
- Ngày dương lịch: 31-1-1999
Ngày 31 tháng 1 năm 1999 dương lịch
Ngày 31 tháng 1 năm 1999 là thứ mấy?
Ngày 31/1/1999 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 31 tháng 1 năm 1999 dương là ngày bao nhiêu âm 1998?
Đổi ngày 31/1/1999 dương lịch là ngày 15/12/1998 âm lịch.
Tiết khí ngày 31/1/1999 là gì? Thời tiết ngày 31/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 31/1/1999 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1999.
Sinh ngày 31/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 31/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 15/12/1998
- Ngày âm lịch: 15-12-1998
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mùi tháng Ất Sửu năm Mậu Dần (tức ngày 15 tháng 12 năm 1998 âm lịch)
Ngày 15/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/12/1998 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 15/12/1998 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 15/12/1998 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 15/12/1998 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 15/12/1998 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1998?
Đổi ngày 15/12/1998 âm lịch là ngày 31/1/1999 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 31/1/1999, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 31/1/1999 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 31-1-1999 là ngày bao nhiêu âm lịch? 31/1/1999 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 31/1/1999 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-12-1998.
Giờ hoàng đạo ngày 31/1/1999
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 31/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 31/1/1999 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 31/1/1999: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/1/1999 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 31/1/1999 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 31/1/1999 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/1
3h-5h | Giáp Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Ất Mão | Kim Đường |
9h-11h | Đinh Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Canh Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Quý Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 31/1
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Quý Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Bính Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Kỷ Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Tân Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 31/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 31/1/1999 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 31 1 1999 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1999 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1999 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 31/1/1999 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 31/1/1999 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1999 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 31/1/1999 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1999 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1999 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 31 tháng 1 năm 1999: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 31/1/1999 dương lịch (tức ngày 15/12/1998 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 31/1/1999 dương lịch (tức ngày 15-12-1998 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với tháng Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 31/1/1999
Xem hướng xuất hành ngày 31/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1999
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
14/11 |
15 |
16 |
||||
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1999
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 1/1/1999 | 14/11/1998 | Tết Dương Lịch | |
Thứ hai, 4/1/1999 | 17/11/1998 | Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille) | |
Chủ nhật, 24/1/1999 | 8/12/1998 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |