Lịch vạn sự » Năm 1999 » Tháng 1 năm 1999 » Ngày 18 tháng 1 năm 1999

Lịch âm 18/1, lịch vạn niên ngày 18 tháng 1 năm 1999

Tra cứu lịch âm hôm nay 18/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 18 tháng 1 năm 1999 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 18/1/1999 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 04:21
Lịch âm ngày 18/1 Lịch dương ngày 18/1

Tháng 12 âm lịch năm 1998

2

Ngày Canh Ngọ - Tháng Ất Sửu - Năm Mậu Dần

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Đầu

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1999

18

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Những người lạc quan làm giàu hiện tại, gia cố tương lai, thách thức những điều không chắc chắn và vươn tới điều không thể.

Lịch dương là ngày 18/1/1999

- Ngày dương lịch: 18-1-1999

Ngày 18 tháng 1 năm 1999 dương lịch

Ngày 18 tháng 1 năm 1999 là thứ mấy?

Ngày 18/1/1999 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 1 năm 1999 dương là ngày bao nhiêu âm 1998?

Đổi ngày 18/1/1999 dương lịch là ngày 2/12/1998 âm lịch.

Tiết khí ngày 18/1/1999 là gì? Thời tiết ngày 18/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 18/1/1999 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1999.

Sinh ngày 18/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 18/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 2/12/1998

- Ngày âm lịch: 2-12-1998

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Ngọ tháng Ất Sửu năm Mậu Dần (tức ngày 2 tháng 12 năm 1998 âm lịch)

Ngày 2/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 2/12/1998 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 2/12/1998 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 2/12/1998 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 2/12/1998 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 2/12/1998 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 2/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1998?

Đổi ngày 2/12/1998 âm lịch là ngày 18/1/1999 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 18/1/1999, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 18/1/1999 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-1-1999 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/1/1999 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 18/1/1999 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 2-12-1998.

Giờ hoàng đạo ngày 18/1/1999

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/1/1999 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/1/1999: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/1/1999 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/1/1999 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/1/1999 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/1

23h-1hBính TýKim Quỹ
1h-3hĐinh SửuKim Đường
5h-7hKỷ MãoNgọc Đường
11h-13hNhâm NgọTư Mệnh
15h-17hGiáp ThânThanh Long
17h-19hẤt DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/1

3h-5hMậu DầnBạch Hổ
7h-9hCanh ThìnThiên Lao
9h-11hTân TỵNguyên Vũ
13h-15hQuý MùiCâu Trần
19h-21hBính TuấtThiên Hình
21h-23hĐinh HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 18/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/1/1999 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 18 1 1999 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/1/1999 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/1/1999 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/1/1999 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 18/1/1999 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/1/1999 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/1/1999 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/1/1999 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/1/1999 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 1 năm 1999: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/1/1999 dương lịch (tức ngày 2/12/1998 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Hoả Tai

Ngày hôm nay 18/1/1999 dương lịch (tức ngày 2-12-1998 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Tuổi xung với tháng Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/1/1999

Xem hướng xuất hành ngày 18/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 1 năm 1999

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

14/11

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

1/12

18

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

30

14

31

15

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1999

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 1/1/1999 14/11/1998 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ hai, 4/1/1999 17/11/1998 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Chủ nhật, 24/1/1999 8/12/1998 Ngày Quốc Tế Giáo dục