Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1999 » Lịch vạn sự tháng 1 năm 1999 » Lịch vạn sự ngày 10 tháng 1 năm 1999

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 1 năm 1999, xem ngày 10/1/1999

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 10 tháng 1 năm 1999. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Tý năm 1998 âm lịch (năm Mậu Dần 1998). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/1/1999 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/1/1999 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/1/1999 dương lịch là ngày 23/11/1998 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 1 năm 1999 là ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Tý năm Mậu Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/1/1999: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-1-1999. Xem ngày 10/1/1999 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/01/1999 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 10/1: tra xem ngày 10/1/1999 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 23/11/1998 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 1 năm 1999 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1999? Thời tiết ngày 10/01/99 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-01-1999 là Tiết .

Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 1 năm 1999: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/1/1999? Sinh ngày 10/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/01/1999 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 1 năm 1999 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.1.1999 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-1-1999 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 07/11/2024 02:54

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/1/1999

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 1 năm 1999
Lịch âm ngày 10/1 Lịch dương ngày 10/1

Tháng 11 âm lịch năm 1998

23

Ngày Nhâm Tuất - Tháng Giáp Tý - Năm Mậu Dần

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Hầu

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1999

10

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Họ tốt với bạn thế nào mới quan trọng, bởi những thứ đó thuộc về bạn.

Lịch dương là ngày 10/1/1999

- Ngày dương lịch: 10-1-1999

Ngày 10 tháng 1 năm 1999 dương lịch

Ngày 10 tháng 1 năm 1999 là thứ mấy?

Ngày 10/1/1999 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 1 năm 1999 dương là ngày bao nhiêu âm 1998?

Đổi ngày 10/1/1999 dương lịch là ngày 23/11/1998 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/1/1999 là gì? Thời tiết ngày 10/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/1/1999 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1999.

Sinh ngày 10/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 23/11/1998

- Ngày âm lịch: 23-11-1998

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Tý năm Mậu Dần (tức ngày 23 tháng 11 năm 1998 âm lịch)

Ngày 23/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/11/1998 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 23/11/1998 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 23/11/1998 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 23/11/1998 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 23/11/1998 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1998?

Đổi ngày 23/11/1998 âm lịch là ngày 10/1/1999 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/1/1999, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/1/1999 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-1-1999 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/1/1999 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/1/1999 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-11-1998.

Giờ hoàng đạo ngày 10/1/1999

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/1/1999 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/1/1999: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/1/1999 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/1/1999 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/1/1999 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/1

3h-5hNhâm DầnTư Mệnh
7h-9hGiáp ThìnThanh Long
9h-11hẤt TỵMinh Đường
15h-17hMậu ThânKim Quỹ
17h-19hKỷ DậuKim Đường
21h-23hTân HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/1

23h-1hCanh TýThiên Lao
1h-3hTân SửuNguyên Vũ
5h-7hQuý MãoCâu Trần
11h-13hBính NgọThiên Hình
13h-15hĐinh MùiChu Tước
19h-21hCanh TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/1/1999 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 1 1999 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1999 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1999 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/1/1999 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/1/1999 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1999 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/1/1999 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1999 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1999 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 1 năm 1999: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/1/1999 dương lịch (tức ngày 23/11/1998 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sinh Khí
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Thổ Kỵ
Vãng Vong

Ngày hôm nay 10/1/1999 dương lịch (tức ngày 23-11-1998 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với tháng Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/1/1999

Xem hướng xuất hành ngày 10/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch vạn sự tháng 1 năm 1999

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

14/11

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

1/12

18

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

30

14

31

15

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1999

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 1/1/1999 14/11/1998 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ hai, 4/1/1999 17/11/1998 Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille)
Chủ nhật, 24/1/1999 8/12/1998 Ngày Quốc Tế Giáo dục