Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 26 tháng 1 năm 1999. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Dần tháng Ất Sửu năm 1998 âm lịch (năm Mậu Dần 1998). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/1/1999 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 26/1/1999 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 26/1/1999 dương lịch là ngày 10/12/1998 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 26 tháng 1 năm 1999 là ngày Mậu Dần tháng Ất Sửu năm Mậu Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 26/1/1999: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 26-1-1999. Xem ngày 26/1/1999 là thứ mấy trong tuần? Ngày 26/01/1999 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 26/1: tra xem ngày 26/1/1999 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 10/12/1998 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 26 tháng 1 năm 1999 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1999? Thời tiết ngày 26/01/99 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 26-01-1999 là Tiết .
Coi lịch vạn sự ngày 26 tháng 1 năm 1999: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 26/1/1999? Sinh ngày 26/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 26/01/1999 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 26 tháng 1 năm 1999 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 26.1.1999 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 26-1-1999 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 26/1/1999
Lịch âm ngày 26/1 | Lịch dương ngày 26/1 |
10
Ngày Mậu Dần - Tháng Ất Sửu - Năm Mậu Dần Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Đầu |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1999 26
Thứ ba Tiết Cung Bảo Bình |
Chúng ta không nên bỏ cuộc, chúng ta không nên để những khó khăn đánh bại mình.
Lịch dương là ngày 26/1/1999
- Ngày dương lịch: 26-1-1999
Ngày 26 tháng 1 năm 1999 dương lịch
Ngày 26 tháng 1 năm 1999 là thứ mấy?
Ngày 26/1/1999 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 1 năm 1999 dương là ngày bao nhiêu âm 1998?
Đổi ngày 26/1/1999 dương lịch là ngày 10/12/1998 âm lịch.
Tiết khí ngày 26/1/1999 là gì? Thời tiết ngày 26/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 26/1/1999 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1999.
Sinh ngày 26/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 26/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 10/12/1998
- Ngày âm lịch: 10-12-1998
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Dần tháng Ất Sửu năm Mậu Dần (tức ngày 10 tháng 12 năm 1998 âm lịch)
Ngày 10/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/12/1998 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 10/12/1998 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 10/12/1998 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 10/12/1998 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 10/12/1998 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1998?
Đổi ngày 10/12/1998 âm lịch là ngày 26/1/1999 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 26/1/1999, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 26/1/1999 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-1-1999 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/1/1999 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 26/1/1999 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-12-1998.
Giờ hoàng đạo ngày 26/1/1999
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/1/1999 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/1/1999: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/1/1999 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/1/1999 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/1/1999 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/1
23h-1h | Nhâm Tý | Thanh Long |
1h-3h | Quý Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Kỷ Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/1
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Ất Mão | Chu Tước |
11h-13h | Mậu Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Tân Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Quý Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 26/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/1/1999 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 26 1 1999 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/1/1999 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/1/1999 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/1/1999 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 26/1/1999 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/1/1999 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/1/1999 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/1/1999 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/1/1999 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 1 năm 1999: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/1/1999 dương lịch (tức ngày 10/12/1998 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Trùng Tang | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 26/1/1999 dương lịch (tức ngày 10-12-1998 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với tháng Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/1/1999
Xem hướng xuất hành ngày 26/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1999
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
14/11 |
15 |
16 |
||||
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1999
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 1/1/1999 | 14/11/1998 | Tết Dương Lịch | |
Thứ hai, 4/1/1999 | 17/11/1998 | Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille) | |
Chủ nhật, 24/1/1999 | 8/12/1998 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |