Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 13 tháng 1 năm 1999. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Sửu tháng Giáp Tý năm 1998 âm lịch (năm Mậu Dần 1998). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/1/1999 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 13/1/1999 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 13/1/1999 dương lịch là ngày 26/11/1998 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 13 tháng 1 năm 1999 là ngày Ất Sửu tháng Giáp Tý năm Mậu Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 13/1/1999: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 13-1-1999. Xem ngày 13/1/1999 là thứ mấy trong tuần? Ngày 13/01/1999 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 13/1: tra xem ngày 13/1/1999 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 26/11/1998 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 13 tháng 1 năm 1999 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1999? Thời tiết ngày 13/01/99 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 13-01-1999 là Tiết .
Coi lịch vạn sự ngày 13 tháng 1 năm 1999: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 13/1/1999? Sinh ngày 13/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 13/01/1999 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 13 tháng 1 năm 1999 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 13.1.1999 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 13-1-1999 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 13/1/1999
Lịch âm ngày 13/1 | Lịch dương ngày 13/1 |
26
Ngày Ất Sửu - Tháng Giáp Tý - Năm Mậu Dần Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Môn |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1999 13
Thứ tư Tiết Cung Ma Kết |
Bạn sẽ khó mà có thể bắt đầu viết chương tiếp theo của cuộc đời mình khi mà bạn cứ đọc mãi những chương trước đó.
Lịch dương là ngày 13/1/1999
- Ngày dương lịch: 13-1-1999
Ngày 13 tháng 1 năm 1999 dương lịch
Ngày 13 tháng 1 năm 1999 là thứ mấy?
Ngày 13/1/1999 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 13 tháng 1 năm 1999 dương là ngày bao nhiêu âm 1998?
Đổi ngày 13/1/1999 dương lịch là ngày 26/11/1998 âm lịch.
Tiết khí ngày 13/1/1999 là gì? Thời tiết ngày 13/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 13/1/1999 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1999.
Sinh ngày 13/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 13/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 26/11/1998
- Ngày âm lịch: 26-11-1998
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Sửu tháng Giáp Tý năm Mậu Dần (tức ngày 26 tháng 11 năm 1998 âm lịch)
Ngày 26/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/11/1998 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 26/11/1998 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 26/11/1998 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 26/11/1998 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 26/11/1998 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1998?
Đổi ngày 26/11/1998 âm lịch là ngày 13/1/1999 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 13/1/1999, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 13/1/1999 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 13-1-1999 là ngày bao nhiêu âm lịch? 13/1/1999 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 13/1/1999 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-11-1998.
Giờ hoàng đạo ngày 13/1/1999
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 13/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 13/1/1999 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 13/1/1999: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/1/1999 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 13/1/1999 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 13/1/1999 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/1
3h-5h | Mậu Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Kỷ Mão | Kim Đường |
9h-11h | Tân Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Bính Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Đinh Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 13/1
23h-1h | Bính Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Đinh Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Canh Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Quý Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Ất Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 13/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 13/1/1999 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 13 1 1999 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 13/1/1999 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/1/1999 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 13/1/1999 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 13/1/1999 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/1/1999 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 13/1/1999 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/1/1999 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/1/1999 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 13 tháng 1 năm 1999: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 13/1/1999 dương lịch (tức ngày 26/11/1998 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 13/1/1999 dương lịch (tức ngày 26-11-1998 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 13/1/1999
Xem hướng xuất hành ngày 13/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1999
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
14/11 |
15 |
16 |
||||
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1999
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 1/1/1999 | 14/11/1998 | Tết Dương Lịch | |
Thứ hai, 4/1/1999 | 17/11/1998 | Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille) | |
Chủ nhật, 24/1/1999 | 8/12/1998 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |