Tra cứu lịch âm hôm nay 7/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 7 tháng 2 năm 1998 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 7/2/1998 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 7/2 | Lịch dương ngày 7/2 |
11
Ngày Ất Dậu - Tháng Giáp Dần - Năm Mậu Dần Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1998 7
Thứ bảy Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Bạn được sinh ra từ gia đình của mình và gia đình được sinh ra từ trong bạn. Không mưu cầu. Không đổi chác.
Lịch dương là ngày 7/2/1998
- Ngày dương lịch: 7-2-1998
Ngày 7 tháng 2 năm 1998 dương lịch
Ngày 7 tháng 2 năm 1998 là thứ mấy?
Ngày 7/2/1998 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 7 tháng 2 năm 1998 dương là ngày bao nhiêu âm 1998?
Đổi ngày 7/2/1998 dương lịch là ngày 11/1/1998 âm lịch.
Tiết khí ngày 7/2/1998 là gì? Thời tiết ngày 7/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 7/2/1998 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1998.
Sinh ngày 7/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 7/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 11/1/1998
- Ngày âm lịch: 11-1-1998
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Dậu tháng Giáp Dần năm Mậu Dần (tức ngày 11 tháng 1 năm 1998 âm lịch)
Ngày 11/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/1/1998 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 11/1/1998 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 11/1/1998 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 11/1/1998 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 11/1/1998 là ngày con Gà trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1998?
Đổi ngày 11/1/1998 âm lịch là ngày 7/2/1998 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 7/2/1998, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 7/2/1998 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 7-2-1998 là ngày bao nhiêu âm lịch? 7/2/1998 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 7/2/1998 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-1-1998.
Giờ hoàng đạo ngày 7/2/1998
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 7/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 7/2/1998 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 7/2/1998: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/2/1998 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 7/2/1998 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 7/2/1998 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/2
23h-1h | Bính Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Mậu Dần | Thanh Long |
5h-7h | Kỷ Mão | Minh Đường |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Quý Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Ất Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 7/2
1h-3h | Đinh Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Canh Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Tân Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Giáp Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Bính Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Đinh Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 7/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 7/2/1998 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 7 2 1998 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 7/2/1998 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/2/1998 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 7/2/1998 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 7/2/1998 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/2/1998 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 7/2/1998 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/2/1998 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/2/1998 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 7 tháng 2 năm 1998: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 7/2/1998 dương lịch (tức ngày 11/1/1998 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ |
Ngày hôm nay 7/2/1998 dương lịch (tức ngày 11-1-1998 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 7/2/1998
Xem hướng xuất hành ngày 7/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1998
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
5/1 |
||||||
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/2 |
2 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1998
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 4/2/1998 | 8/1/1998 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ sáu, 13/2/1998 | 17/1/1998 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ bảy, 14/2/1998 | 18/1/1998 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1998
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 1/2/1998 | 5/1/1998 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 2/2/1998 | 6/1/1998 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ sáu, 6/2/1998 | 10/1/1998 | Ngày Vía Thần Tài | |
Chủ nhật, 8/2/1998 | 12/1/1998 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ hai, 9/2/1998 | 13/1/1998 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ ba, 10/2/1998 | 14/1/1998 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ tư, 11/2/1998 | 15/1/1998 | Tết Nguyên Tiêu |