Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 11 tháng 2 năm 1998. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Dần năm 1998 âm lịch (năm Mậu Dần 1998). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2/1998 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/2/1998 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/2/1998 dương lịch là ngày 15/1/1998 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 2 năm 1998 là ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Dần năm Mậu Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/2/1998: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-2-1998. Xem ngày 11/2/1998 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/02/1998 là Thứ tư.
Theo âm lịch, Tết Nguyên Tiêu là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Tết Nguyên Tiêu. Coi xem lịch âm Tết Nguyên Tiêu 1998 (tức ngày 15/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Tết Nguyên Tiêu năm 1998 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Tết Nguyên Tiêu là mấy giờ? Tết Nguyên Tiêu là thứ mấy trong tuần? Vào Tết Nguyên Tiêu năm 1998 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 11/2: tra xem ngày 11/2/1998 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 15/1/1998 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 2 năm 1998 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1998? Thời tiết ngày 11/02/98 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-02-1998 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 2 năm 1998: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/2/1998? Sinh ngày 11/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/02/1998 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 2 năm 1998 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.2.1998 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-2-1998 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/2/1998
Lịch âm ngày 11/2 | Lịch dương ngày 11/2 |
15
Ngày Kỷ Sửu - Tháng Giáp Dần - Năm Mậu Dần Ngày Rằm Tháng 1 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1998 11
Thứ tư Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Bạn tốt khó tìm, khó bỏ lại, và không thể quên được.
Lịch dương là ngày 11/2/1998
- Ngày dương lịch: 11-2-1998
Ngày 11 tháng 2 năm 1998 dương lịch
Ngày 11 tháng 2 năm 1998 là thứ mấy?
Ngày 11/2/1998 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 2 năm 1998 dương là ngày bao nhiêu âm 1998?
Đổi ngày 11/2/1998 dương lịch là ngày 15/1/1998 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/2/1998 là gì? Thời tiết ngày 11/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/2/1998 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1998.
Sinh ngày 11/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 15/1/1998
- Ngày âm lịch: 15-1-1998
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Dần năm Mậu Dần (tức ngày 15 tháng 1 năm 1998 âm lịch)
Ngày 15/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/1/1998 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1998, ngày 15/1/1998 là ngày Tết Nguyên Tiêu.
Tết Nguyên Tiêu năm 1998 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Tết Nguyên Tiêu 1998 là ngày 15 tháng 1 năm 1998 âm lịch (tức là ngày 15/1/1998 âm lịch)
Tết Nguyên Tiêu 1998 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Tết Nguyên Tiêu năm 1998 là ngày 11 tháng 2 năm 1998 dương lịch (tức là ngày 11/2/1998)
Tết Nguyên Tiêu
Theo âm lịch, ngày 15/1/1998 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 15/1/1998 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 15/1/1998 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1998?
Đổi ngày 15/1/1998 âm lịch là ngày 11/2/1998 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/2/1998, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/2/1998 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-2-1998 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/2/1998 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/2/1998 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-1-1998.
Giờ hoàng đạo ngày 11/2/1998
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/2/1998 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/2/1998: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2/1998 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/2/1998 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/2/1998 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2
3h-5h | Bính Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Đinh Mão | Kim Đường |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Giáp Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Ất Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/2
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Ất Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Mậu Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Tân Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Quý Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/2/1998 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 2 1998 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1998 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1998 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/2/1998 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/2/1998 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1998 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/2/1998 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1998 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1998 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 2 năm 1998: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/2/1998 dương lịch (tức ngày 15/1/1998 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Hoả Tai |
Ngày hôm nay 11/2/1998 dương lịch (tức ngày 15-1-1998 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui
Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/2/1998
Xem hướng xuất hành ngày 11/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1998
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
5/1 |
||||||
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/2 |
2 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1998
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 4/2/1998 | 8/1/1998 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ sáu, 13/2/1998 | 17/1/1998 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ bảy, 14/2/1998 | 18/1/1998 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1998
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 1/2/1998 | 5/1/1998 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 2/2/1998 | 6/1/1998 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ sáu, 6/2/1998 | 10/1/1998 | Ngày Vía Thần Tài | |
Chủ nhật, 8/2/1998 | 12/1/1998 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ hai, 9/2/1998 | 13/1/1998 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ ba, 10/2/1998 | 14/1/1998 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ tư, 11/2/1998 | 15/1/1998 | Tết Nguyên Tiêu |