Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 6 tháng 2 năm 1998. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Thân tháng Giáp Dần năm 1998 âm lịch (năm Mậu Dần 1998). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/2/1998 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 6/2/1998 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 6/2/1998 dương lịch là ngày 10/1/1998 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 6 tháng 2 năm 1998 là ngày Giáp Thân tháng Giáp Dần năm Mậu Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 6/2/1998: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 6-2-1998. Xem ngày 6/2/1998 là thứ mấy trong tuần? Ngày 06/02/1998 là Thứ sáu.
Theo âm lịch, Ngày Vía Thần Tài là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Ngày Vía Thần Tài. Coi xem lịch âm Ngày Vía Thần Tài 1998 (tức ngày 10/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Ngày Vía Thần Tài năm 1998 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Ngày Vía Thần Tài là mấy giờ? Ngày Vía Thần Tài là thứ mấy trong tuần? Vào Ngày Vía Thần Tài năm 1998 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 6/2: tra xem ngày 6/2/1998 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 10/1/1998 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 6 tháng 2 năm 1998 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1998? Thời tiết ngày 06/02/98 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 6-02-1998 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 6 tháng 2 năm 1998: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 6/2/1998? Sinh ngày 6/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 06/02/1998 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 6 tháng 2 năm 1998 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 6.2.1998 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 6-2-1998 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 6/2/1998
Lịch âm ngày 6/2 | Lịch dương ngày 6/2 |
10
Ngày Giáp Thân - Tháng Giáp Dần - Năm Mậu Dần Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thuần Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1998 6
Thứ sáu Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Tâm phải cho lớn để dung nạp người trong thiên hạ, tâm phải cho rộng để chứa đựng điều hay trong thiên hạ, tâm phải công bình để làm việc trong thiên hạ, tâm phải trầm tĩnh để xét lý trong thiên hạ, tâm phải vững vàng để chống đỡ với biến cố trong thiên hạ.
Lịch dương là ngày 6/2/1998
- Ngày dương lịch: 6-2-1998
Ngày 6 tháng 2 năm 1998 dương lịch
Ngày 6 tháng 2 năm 1998 là thứ mấy?
Ngày 6/2/1998 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 2 năm 1998 dương là ngày bao nhiêu âm 1998?
Đổi ngày 6/2/1998 dương lịch là ngày 10/1/1998 âm lịch.
Tiết khí ngày 6/2/1998 là gì? Thời tiết ngày 6/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 6/2/1998 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1998.
Sinh ngày 6/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 6/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 10/1/1998
- Ngày âm lịch: 10-1-1998
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Thân tháng Giáp Dần năm Mậu Dần (tức ngày 10 tháng 1 năm 1998 âm lịch)
Ngày 10/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/1/1998 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1998, ngày 10/1/1998 là ngày Ngày Vía Thần Tài.
Ngày Vía Thần Tài năm 1998 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Ngày Vía Thần Tài 1998 là ngày 10 tháng 1 năm 1998 âm lịch (tức là ngày 10/1/1998 âm lịch)
Ngày Vía Thần Tài 1998 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Ngày Vía Thần Tài năm 1998 là ngày 6 tháng 2 năm 1998 dương lịch (tức là ngày 6/2/1998)
Ngày Vía Thần Tài
Theo âm lịch, ngày 10/1/1998 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 10/1/1998 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 10/1/1998 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1998?
Đổi ngày 10/1/1998 âm lịch là ngày 6/2/1998 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 6/2/1998, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 6/2/1998 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-2-1998 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/2/1998 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 6/2/1998 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-1-1998.
Giờ hoàng đạo ngày 6/2/1998
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/2/1998 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/2/1998: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/2/1998 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/2/1998 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/2/1998 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/2
23h-1h | Giáp Tý | Thanh Long |
1h-3h | Ất Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Tân Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/2
3h-5h | Bính Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Đinh Mão | Chu Tước |
11h-13h | Canh Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Quý Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Ất Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 6/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/2/1998 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 6 2 1998 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/2/1998 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/2/1998 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/2/1998 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 6/2/1998 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/2/1998 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/2/1998 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 6/2/1998 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/2/1998 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 2 năm 1998: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/2/1998 dương lịch (tức ngày 10/1/1998 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Nguyệt Phá | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 6/2/1998 dương lịch (tức ngày 10-1-1998 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/2/1998
Xem hướng xuất hành ngày 6/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1998
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
5/1 |
||||||
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/2 |
2 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1998
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 4/2/1998 | 8/1/1998 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ sáu, 13/2/1998 | 17/1/1998 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ bảy, 14/2/1998 | 18/1/1998 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1998
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 1/2/1998 | 5/1/1998 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 2/2/1998 | 6/1/1998 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ sáu, 6/2/1998 | 10/1/1998 | Ngày Vía Thần Tài | |
Chủ nhật, 8/2/1998 | 12/1/1998 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ hai, 9/2/1998 | 13/1/1998 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ ba, 10/2/1998 | 14/1/1998 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ tư, 11/2/1998 | 15/1/1998 | Tết Nguyên Tiêu |