Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1998 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 1998 » Lịch vạn sự ngày 12 tháng 2 năm 1998

Lịch vạn sự ngày 12 tháng 2 năm 1998, xem ngày 12/2/1998

Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 12 tháng 2 năm 1998. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Dần tháng Giáp Dần năm 1998 âm lịch (năm Mậu Dần 1998). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/2/1998 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 12/2/1998 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 12/2/1998 dương lịch là ngày 16/1/1998 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 12 tháng 2 năm 1998 là ngày Canh Dần tháng Giáp Dần năm Mậu Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 12/2/1998: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 12-2-1998. Xem ngày 12/2/1998 là thứ mấy trong tuần? Ngày 12/02/1998 là Thứ năm.

Xem ngày tốt xấu 12/2: tra xem ngày 12/2/1998 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 16/1/1998 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 12 tháng 2 năm 1998 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1998? Thời tiết ngày 12/02/98 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 12-02-1998 là Tiết Lập xuân.

Coi lịch vạn sự ngày 12 tháng 2 năm 1998: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 12/2/1998? Sinh ngày 12/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 12/02/1998 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 12 tháng 2 năm 1998 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 12.2.1998 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 12-2-1998 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 04/11/2024 03:18

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 12/2/1998

Lịch vạn sự ngày 12 tháng 2 năm 1998
Lịch âm ngày 12/2 Lịch dương ngày 12/2

Tháng 1 âm lịch năm 1998

16

Ngày Canh Dần - Tháng Giáp Dần - Năm Mậu Dần

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thuần Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1998

12

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Nhẫn nại ôn hòa khi tức giận. Bình tĩnh sáng suốt lúc gian nan.

Lịch dương là ngày 12/2/1998

- Ngày dương lịch: 12-2-1998

Ngày 12 tháng 2 năm 1998 dương lịch

Ngày 12 tháng 2 năm 1998 là thứ mấy?

Ngày 12/2/1998 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 2 năm 1998 dương là ngày bao nhiêu âm 1998?

Đổi ngày 12/2/1998 dương lịch là ngày 16/1/1998 âm lịch.

Tiết khí ngày 12/2/1998 là gì? Thời tiết ngày 12/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 12/2/1998 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1998.

Sinh ngày 12/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 12/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 16/1/1998

- Ngày âm lịch: 16-1-1998

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Dần tháng Giáp Dần năm Mậu Dần (tức ngày 16 tháng 1 năm 1998 âm lịch)

Ngày 16/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 16/1/1998 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 16/1/1998 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 16/1/1998 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 16/1/1998 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 16/1/1998 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 16/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1998?

Đổi ngày 16/1/1998 âm lịch là ngày 12/2/1998 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 12/2/1998, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 12/2/1998 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-2-1998 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/2/1998 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 12/2/1998 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 16-1-1998.

Giờ hoàng đạo ngày 12/2/1998

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/2/1998 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/2/1998: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/2/1998 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/2/1998 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/2/1998 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/2

23h-1hBính TýThanh Long
1h-3hĐinh SửuMinh Đường
7h-9hCanh ThìnKim Quỹ
9h-11hTân TỵKim Đường
13h-15hQuý MùiNgọc Đường
19h-21hBính TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/2

3h-5hMậu DầnThiên Hình
5h-7hKỷ MãoChu Tước
11h-13hNhâm NgọBạch Hổ
15h-17hGiáp ThânThiên Lao
17h-19hẤt DậuNguyên Vũ
21h-23hĐinh HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 12/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/2/1998 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 12 2 1998 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1998 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1998 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/2/1998 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 12/2/1998 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1998 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/2/1998 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1998 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1998 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 2 năm 1998: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/2/1998 dương lịch (tức ngày 16/1/1998 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Thổ Kỵ
Vãng Vong
Trùng Phục

Ngày hôm nay 12/2/1998 dương lịch (tức ngày 16-1-1998 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/2/1998

Xem hướng xuất hành ngày 12/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 2 năm 1998

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

5/1

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

30

27

1/2

28

2

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1998

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 4/2/1998 8/1/1998 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ sáu, 13/2/1998 17/1/1998 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ bảy, 14/2/1998 18/1/1998 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1998

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 1/2/1998 5/1/1998 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 2/2/1998 6/1/1998 Khai Hội Chùa Hương
Thứ sáu, 6/2/1998 10/1/1998 Ngày Vía Thần Tài
Chủ nhật, 8/2/1998 12/1/1998 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ hai, 9/2/1998 13/1/1998 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ ba, 10/2/1998 14/1/1998 Tết Nguyên Tiêu
Thứ tư, 11/2/1998 15/1/1998 Tết Nguyên Tiêu