Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1998 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 1998 » Lịch vạn sự ngày 25 tháng 2 năm 1998

Lịch vạn sự ngày 25 tháng 2 năm 1998, xem ngày 25/2/1998

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 25 tháng 2 năm 1998. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Mão tháng Giáp Dần năm 1998 âm lịch (năm Mậu Dần 1998). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/2/1998 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 25/2/1998 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 25/2/1998 dương lịch là ngày 29/1/1998 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 25 tháng 2 năm 1998 là ngày Quý Mão tháng Giáp Dần năm Mậu Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 25/2/1998: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 25-2-1998. Xem ngày 25/2/1998 là thứ mấy trong tuần? Ngày 25/02/1998 là Thứ tư.

Xem ngày tốt xấu 25/2: tra xem ngày 25/2/1998 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 29/1/1998 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 25 tháng 2 năm 1998 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1998? Thời tiết ngày 25/02/98 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 25-02-1998 là Tiết Vũ Thủy.

Coi lịch vạn sự ngày 25 tháng 2 năm 1998: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 25/2/1998? Sinh ngày 25/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 25/02/1998 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 25 tháng 2 năm 1998 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 25.2.1998 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 25-2-1998 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 06/11/2024 12:49

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 25/2/1998

Lịch vạn sự ngày 25 tháng 2 năm 1998
Lịch âm ngày 25/2 Lịch dương ngày 25/2

Tháng 1 âm lịch năm 1998

29

Ngày Quý Mão - Tháng Giáp Dần - Năm Mậu Dần

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1998

25

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Tôi tin rằng món quà lớn nhất mà bạn có thể trao cho gia đình mình và thế giới là chính mình khỏe khoắn.

Lịch dương là ngày 25/2/1998

- Ngày dương lịch: 25-2-1998

Ngày 25 tháng 2 năm 1998 dương lịch

Ngày 25 tháng 2 năm 1998 là thứ mấy?

Ngày 25/2/1998 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 2 năm 1998 dương là ngày bao nhiêu âm 1998?

Đổi ngày 25/2/1998 dương lịch là ngày 29/1/1998 âm lịch.

Tiết khí ngày 25/2/1998 là gì? Thời tiết ngày 25/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 25/2/1998 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1998.

Sinh ngày 25/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 25/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 29/1/1998

- Ngày âm lịch: 29-1-1998

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mão tháng Giáp Dần năm Mậu Dần (tức ngày 29 tháng 1 năm 1998 âm lịch)

Ngày 29/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 29/1/1998 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 29/1/1998 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 29/1/1998 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 29/1/1998 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 29/1/1998 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 29/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1998?

Đổi ngày 29/1/1998 âm lịch là ngày 25/2/1998 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 25/2/1998, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 25/2/1998 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-2-1998 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/2/1998 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 25/2/1998 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 29-1-1998.

Giờ hoàng đạo ngày 25/2/1998

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/2/1998 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/2/1998: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/2/1998 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/2/1998 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/2/1998 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/2

23h-1hNhâm TýTư Mệnh
3h-5hGiáp DầnThanh Long
5h-7hẤt MãoMinh Đường
11h-13hMậu NgọKim Quỹ
13h-15hKỷ MùiKim Đường
17h-19hTân DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/2

1h-3hQuý SửuCâu Trần
7h-9hBính ThìnThiên Hình
9h-11hĐinh TỵChu Tước
15h-17hCanh ThânBạch Hổ
19h-21hNhâm TuấtThiên Lao
21h-23hQuý HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 25/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/2/1998 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 25 2 1998 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1998 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1998 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/2/1998 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 25/2/1998 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1998 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/2/1998 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1998 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1998 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 2 năm 1998: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/2/1998 dương lịch (tức ngày 29/1/1998 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước

Ngày hôm nay 25/2/1998 dương lịch (tức ngày 29-1-1998 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Mão là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/2/1998

Xem hướng xuất hành ngày 25/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 2 năm 1998

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

5/1

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

30

27

1/2

28

2

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1998

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 4/2/1998 8/1/1998 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ sáu, 13/2/1998 17/1/1998 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ bảy, 14/2/1998 18/1/1998 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1998

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 1/2/1998 5/1/1998 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 2/2/1998 6/1/1998 Khai Hội Chùa Hương
Thứ sáu, 6/2/1998 10/1/1998 Ngày Vía Thần Tài
Chủ nhật, 8/2/1998 12/1/1998 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ hai, 9/2/1998 13/1/1998 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ ba, 10/2/1998 14/1/1998 Tết Nguyên Tiêu
Thứ tư, 11/2/1998 15/1/1998 Tết Nguyên Tiêu