Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 22 tháng 2 năm 1998. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Tý tháng Giáp Dần năm 1998 âm lịch (năm Mậu Dần 1998). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/2/1998 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 22/2/1998 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 22/2/1998 dương lịch là ngày 26/1/1998 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 22 tháng 2 năm 1998 là ngày Canh Tý tháng Giáp Dần năm Mậu Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 22/2/1998: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 22-2-1998. Xem ngày 22/2/1998 là thứ mấy trong tuần? Ngày 22/02/1998 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 22/2: tra xem ngày 22/2/1998 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 26/1/1998 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 22 tháng 2 năm 1998 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1998? Thời tiết ngày 22/02/98 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 22-02-1998 là Tiết Vũ Thủy.
Coi lịch vạn sự ngày 22 tháng 2 năm 1998: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 22/2/1998? Sinh ngày 22/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 22/02/1998 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 22 tháng 2 năm 1998 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 22.2.1998 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 22-2-1998 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 22/2/1998
Lịch âm ngày 22/2 | Lịch dương ngày 22/2 |
26
Ngày Canh Tý - Tháng Giáp Dần - Năm Mậu Dần Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1998 22
Chủ nhật Tiết Vũ Thủy Cung Song Ngư |
Đừng bao giờ sợ hãi điều mình đang làm nếu đó là điều đúng đắn.
Lịch dương là ngày 22/2/1998
- Ngày dương lịch: 22-2-1998
Ngày 22 tháng 2 năm 1998 dương lịch
Ngày 22 tháng 2 năm 1998 là thứ mấy?
Ngày 22/2/1998 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 22 tháng 2 năm 1998 dương là ngày bao nhiêu âm 1998?
Đổi ngày 22/2/1998 dương lịch là ngày 26/1/1998 âm lịch.
Tiết khí ngày 22/2/1998 là gì? Thời tiết ngày 22/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 22/2/1998 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1998.
Sinh ngày 22/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 22/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 26/1/1998
- Ngày âm lịch: 26-1-1998
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Tý tháng Giáp Dần năm Mậu Dần (tức ngày 26 tháng 1 năm 1998 âm lịch)
Ngày 26/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/1/1998 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 26/1/1998 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 26/1/1998 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 26/1/1998 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 26/1/1998 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1998?
Đổi ngày 26/1/1998 âm lịch là ngày 22/2/1998 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 22/2/1998, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 22/2/1998 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 22-2-1998 là ngày bao nhiêu âm lịch? 22/2/1998 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 22/2/1998 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-1-1998.
Giờ hoàng đạo ngày 22/2/1998
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 22/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 22/2/1998 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 22/2/1998: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/2/1998 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 22/2/1998 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 22/2/1998 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/2
23h-1h | Bính Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Đinh Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Kỷ Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Giáp Thân | Thanh Long |
17h-19h | Ất Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 22/2
3h-5h | Mậu Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Canh Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Tân Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Quý Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Bính Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Đinh Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 22/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 22/2/1998 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 22 2 1998 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1998 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1998 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 22/2/1998 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 22/2/1998 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1998 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 22/2/1998 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1998 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1998 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 22 tháng 2 năm 1998: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 22/2/1998 dương lịch (tức ngày 26/1/1998 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sinh Khí | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Sát Chủ | |
Thiên Hoả | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 22/2/1998 dương lịch (tức ngày 26-1-1998 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 22/2/1998
Xem hướng xuất hành ngày 22/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1998
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
5/1 |
||||||
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/2 |
2 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1998
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 4/2/1998 | 8/1/1998 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ sáu, 13/2/1998 | 17/1/1998 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ bảy, 14/2/1998 | 18/1/1998 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1998
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 1/2/1998 | 5/1/1998 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 2/2/1998 | 6/1/1998 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ sáu, 6/2/1998 | 10/1/1998 | Ngày Vía Thần Tài | |
Chủ nhật, 8/2/1998 | 12/1/1998 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ hai, 9/2/1998 | 13/1/1998 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ ba, 10/2/1998 | 14/1/1998 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ tư, 11/2/1998 | 15/1/1998 | Tết Nguyên Tiêu |