Lịch vạn sự » Năm 1991 » Tháng 4 năm 1991 » Ngày 17 tháng 4 năm 1991

Lịch âm 17/4, lịch vạn niên ngày 17 tháng 4 năm 1991

Tra cứu lịch âm hôm nay 17/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 17 tháng 4 năm 1991 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 17/4/1991 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 12/02/2025 18:20
Lịch âm ngày 17/4 Lịch dương ngày 17/4

Tháng 3 âm lịch năm 1991

3

Ngày Đinh Tỵ - Tháng Nhâm Thìn - Năm Tân Mùi

Tết Hàn Thực

Tử Vi Lục Diệu

Minh đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1991

17

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Phụ nữ, không cần phải nghiêng nước nghiêng thành, chỉ cần một người đàn ông nghiêng về cô ấy cả một đời!

Lịch dương là ngày 17/4/1991

- Ngày dương lịch: 17-4-1991

Ngày 17 tháng 4 năm 1991 dương lịch

Ngày 17 tháng 4 năm 1991 là thứ mấy?

Ngày 17/4/1991 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 17 tháng 4 năm 1991 dương là ngày bao nhiêu âm 1991?

Đổi ngày 17/4/1991 dương lịch là ngày 3/3/1991 âm lịch.

Tiết khí ngày 17/4/1991 là gì? Thời tiết ngày 17/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 17/4/1991 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1991.

Sinh ngày 17/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 17/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 3/3/1991

- Ngày âm lịch: 3-3-1991

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Tân Mùi (tức ngày 3 tháng 3 năm 1991 âm lịch)

Ngày 3/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 3/3/1991 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1991, ngày 3/3/1991 là ngày Tết Hàn Thực.

Tết Hàn Thực năm 1991 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Tết Hàn Thực 1991 là ngày 3 tháng 3 năm 1991 âm lịch (tức là ngày 3/3/1991 âm lịch)

Tết Hàn Thực 1991 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Tết Hàn Thực năm 1991 là ngày 17 tháng 4 năm 1991 dương lịch (tức là ngày 17/4/1991)

Tết Hàn Thực

Ngày 3/3 âm lịch là ngày gì? Ý nghĩa, nguồn gốc Tết Hàn thực

Ngày 3/3 âm lịch là ngày gì? Ý nghĩa, nguồn gốc Tết Hàn thực

Hàng năm cứ vào ngày 3 tháng 3 âm lịch, các gia đình người Việt lại tất bật chuẩn bị bánh trôi, bánh chay dâng lên đức Phật, Thần linh và Tổ tiên.

Theo âm lịch, ngày 3/3/1991 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 3/3/1991 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 3/3/1991 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 3/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1991?

Đổi ngày 3/3/1991 âm lịch là ngày 17/4/1991 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 17/4/1991, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 17/4/1991 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 17-4-1991 là ngày bao nhiêu âm lịch? 17/4/1991 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 17/4/1991 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 3-3-1991.

Giờ hoàng đạo ngày 17/4/1991

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 17/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 17/4/1991 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 17/4/1991: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/4/1991 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 17/4/1991 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 17/4/1991 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/4

1h-3hTân SửuNgọc Đường
7h-9hGiáp ThìnTư Mệnh
11h-13hBính NgọThanh Long
13h-15hĐinh MùiMinh Đường
19h-21hCanh TuấtKim Quỹ
21h-23hTân HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 17/4

23h-1hCanh TýBạch Hổ
3h-5hNhâm DầnThiên Lao
5h-7hQuý MãoNguyên Vũ
9h-11hẤt TỵCâu Trần
15h-17hMậu ThânThiên Hình
17h-19hKỷ DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 17/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 17/4/1991 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 17 4 1991 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 17/4/1991 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/4/1991 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 17/4/1991 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 17/4/1991 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/4/1991 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 17/4/1991 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/4/1991 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/4/1991 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 17 tháng 4 năm 1991: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 17/4/1991 dương lịch (tức ngày 3/3/1991 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Minh Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 17/4/1991 dương lịch (tức ngày 3-3-1991 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi

Tuổi xung với tháng Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần

Tuổi xung với năm Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 17/4/1991

Xem hướng xuất hành ngày 17/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 4 năm 1991

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

17/2

2

18

3

19

4

20

5

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10

26

11

27

12

28

13

29

14

30

15

1/3

16

2

17

3

18

4

19

5

20

6

21

7

22

8

23

9

24

10

25

11

26

12

27

13

28

14

29

15

30

16

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1991

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 1/4/1991 17/2/1991 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ sáu, 5/4/1991 21/2/1991 Tết Thanh Minh
Chủ nhật, 7/4/1991 23/2/1991 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ hai, 22/4/1991 8/3/1991 Ngày Trái Đất
Thứ năm, 25/4/1991 11/3/1991 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ ba, 30/4/1991 16/3/1991 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1991

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 17/4/1991 3/3/1991 Tết Hàn Thực
Thứ tư, 24/4/1991 10/3/1991 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle