Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1991 » Lịch vạn sự tháng 4 năm 1991 » Lịch vạn sự ngày 16 tháng 4 năm 1991

Lịch vạn sự ngày 16 tháng 4 năm 1991, xem ngày 16/4/1991

Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 16 tháng 4 năm 1991. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Thìn tháng Nhâm Thìn năm 1991 âm lịch (năm Tân Mùi 1991). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/4/1991 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 16/4/1991 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 16/4/1991 dương lịch là ngày 2/3/1991 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 16 tháng 4 năm 1991 là ngày Bính Thìn tháng Nhâm Thìn năm Tân Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 16/4/1991: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 16-4-1991. Xem ngày 16/4/1991 là thứ mấy trong tuần? Ngày 16/04/1991 là Thứ ba.

Xem ngày tốt xấu 16/4: tra xem ngày 16/4/1991 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 2/3/1991 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 16 tháng 4 năm 1991 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1991? Thời tiết ngày 16/04/91 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 16-04-1991 là Tiết Thanh minh.

Coi lịch vạn sự ngày 16 tháng 4 năm 1991: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 16/4/1991? Sinh ngày 16/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 16/04/1991 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 16 tháng 4 năm 1991 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 16.4.1991 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 16-4-1991 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 20/08/2024 07:11

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 16/4/1991

Lịch vạn sự ngày 16 tháng 4 năm 1991
Lịch âm ngày 16/4 Lịch dương ngày 16/4

Tháng 3 âm lịch năm 1991

2

Ngày Bính Thìn - Tháng Nhâm Thìn - Năm Tân Mùi

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Đầu

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1991

16

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Thành công không phải là đích đến cuối cùng, thất bại cũng chẳng phải vực sâu thăm thẳm, đó chỉ là động lực để bạn vững vàng hơn trên con đường sắp tới.

Lịch dương là ngày 16/4/1991

- Ngày dương lịch: 16-4-1991

Ngày 16 tháng 4 năm 1991 dương lịch

Ngày 16 tháng 4 năm 1991 là thứ mấy?

Ngày 16/4/1991 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 4 năm 1991 dương là ngày bao nhiêu âm 1991?

Đổi ngày 16/4/1991 dương lịch là ngày 2/3/1991 âm lịch.

Tiết khí ngày 16/4/1991 là gì? Thời tiết ngày 16/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 16/4/1991 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1991.

Sinh ngày 16/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 16/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 2/3/1991

- Ngày âm lịch: 2-3-1991

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thìn tháng Nhâm Thìn năm Tân Mùi (tức ngày 2 tháng 3 năm 1991 âm lịch)

Ngày 2/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 2/3/1991 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 2/3/1991 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 2/3/1991 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 2/3/1991 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 2/3/1991 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 2/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1991?

Đổi ngày 2/3/1991 âm lịch là ngày 16/4/1991 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 16/4/1991, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 16/4/1991 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-4-1991 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/4/1991 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 16/4/1991 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 2-3-1991.

Giờ hoàng đạo ngày 16/4/1991

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/4/1991 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/4/1991: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/4/1991 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/4/1991 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/4/1991 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/4

3h-5hCanh DầnTư Mệnh
7h-9hNhâm ThìnThanh Long
9h-11hQuý TỵMinh Đường
15h-17hBính ThânKim Quỹ
17h-19hĐinh DậuKim Đường
21h-23hKỷ HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/4

23h-1hMậu TýThiên Lao
1h-3hKỷ SửuNguyên Vũ
5h-7hTân MãoCâu Trần
11h-13hGiáp NgọThiên Hình
13h-15hẤt MùiChu Tước
19h-21hMậu TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 16/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/4/1991 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 16 4 1991 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1991 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1991 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/4/1991 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 16/4/1991 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1991 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/4/1991 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1991 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1991 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 4 năm 1991: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/4/1991 dương lịch (tức ngày 2/3/1991 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 16/4/1991 dương lịch (tức ngày 2-3-1991 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Tuổi xung với tháng Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần

Tuổi xung với năm Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/4/1991

Xem hướng xuất hành ngày 16/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 4 năm 1991

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

17/2

2

18

3

19

4

20

5

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10

26

11

27

12

28

13

29

14

30

15

1/3

16

2

17

3

18

4

19

5

20

6

21

7

22

8

23

9

24

10

25

11

26

12

27

13

28

14

29

15

30

16

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1991

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 7/4/1991 23/2/1991 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ hai, 22/4/1991 8/3/1991 Ngày Trái Đất
Thứ năm, 25/4/1991 11/3/1991 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ ba, 30/4/1991 16/3/1991 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1991

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 17/4/1991 3/3/1991 Tết Hàn Thực
Thứ tư, 24/4/1991 10/3/1991 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle