Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1991 » Lịch vạn sự tháng 4 năm 1991 » Lịch vạn sự ngày 14 tháng 4 năm 1991

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 4 năm 1991, xem ngày 14/4/1991

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 14 tháng 4 năm 1991. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Dần tháng Tân Mão năm 1991 âm lịch (năm Tân Mùi 1991). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/4/1991 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/4/1991 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/4/1991 dương lịch là ngày 30/2/1991 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 4 năm 1991 là ngày Giáp Dần tháng Tân Mão năm Tân Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/4/1991: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-4-1991. Xem ngày 14/4/1991 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/04/1991 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 14/4: tra xem ngày 14/4/1991 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 30/2/1991 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 4 năm 1991 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1991? Thời tiết ngày 14/04/91 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-04-1991 là Tiết Thanh minh.

Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 4 năm 1991: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/4/1991? Sinh ngày 14/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/04/1991 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 4 năm 1991 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.4.1991 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-4-1991 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 22/08/2024 04:37

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/4/1991

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 4 năm 1991
Lịch âm ngày 14/4 Lịch dương ngày 14/4

Tháng 2 âm lịch năm 1991

30

Ngày Giáp Dần - Tháng Tân Mão - Năm Tân Mùi

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Thương

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1991

14

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Khi cơn bão vừa qua, ta thậm chí sẽ không thể nhớ nổi mình đã vượt qua nó thế nào, ta đã cố sống sót thế nào, ta còn không thể chắc chắn nổi cơn bão đã thực sự qua chưa, nhưng có một điều chắc chắn rằng khi ta đi ra khỏi cơn bão đó, ta sẽ không còn là con người khi ta bước vào.

Lịch dương là ngày 14/4/1991

- Ngày dương lịch: 14-4-1991

Ngày 14 tháng 4 năm 1991 dương lịch

Ngày 14 tháng 4 năm 1991 là thứ mấy?

Ngày 14/4/1991 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 4 năm 1991 dương là ngày bao nhiêu âm 1991?

Đổi ngày 14/4/1991 dương lịch là ngày 30/2/1991 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/4/1991 là gì? Thời tiết ngày 14/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/4/1991 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1991.

Sinh ngày 14/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 30/2/1991

- Ngày âm lịch: 30-2-1991

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Dần tháng Tân Mão năm Tân Mùi (tức ngày 30 tháng 2 năm 1991 âm lịch)

Ngày 30/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 30/2/1991 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 30/2/1991 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 30/2/1991 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 30/2/1991 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 30/2/1991 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 30/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1991?

Đổi ngày 30/2/1991 âm lịch là ngày 14/4/1991 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/4/1991, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/4/1991 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-4-1991 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/4/1991 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/4/1991 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 30-2-1991.

Giờ hoàng đạo ngày 14/4/1991

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/4/1991 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/4/1991: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/4/1991 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/4/1991 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/4/1991 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/4

23h-1hGiáp TýThanh Long
1h-3hẤt SửuMinh Đường
7h-9hMậu ThìnKim Quỹ
9h-11hKỷ TỵKim Đường
13h-15hTân MùiNgọc Đường
19h-21hGiáp TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/4

3h-5hBính DầnThiên Hình
5h-7hĐinh MãoChu Tước
11h-13hCanh NgọBạch Hổ
15h-17hNhâm ThânThiên Lao
17h-19hQuý DậuNguyên Vũ
21h-23hẤt HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/4/1991 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 4 1991 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/4/1991 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/4/1991 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/4/1991 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/4/1991 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/4/1991 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/4/1991 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/4/1991 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/4/1991 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 4 năm 1991: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/4/1991 dương lịch (tức ngày 30/2/1991 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 14/4/1991 dương lịch (tức ngày 30-2-1991 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với tháng Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Tuổi xung với năm Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/4/1991

Xem hướng xuất hành ngày 14/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch vạn sự tháng 4 năm 1991

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

17/2

2

18

3

19

4

20

5

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10

26

11

27

12

28

13

29

14

30

15

1/3

16

2

17

3

18

4

19

5

20

6

21

7

22

8

23

9

24

10

25

11

26

12

27

13

28

14

29

15

30

16

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1991

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 7/4/1991 23/2/1991 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ hai, 22/4/1991 8/3/1991 Ngày Trái Đất
Thứ năm, 25/4/1991 11/3/1991 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ ba, 30/4/1991 16/3/1991 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1991

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 17/4/1991 3/3/1991 Tết Hàn Thực
Thứ tư, 24/4/1991 10/3/1991 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle