Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1990 » Lịch vạn sự tháng 4 năm 1990 » Lịch vạn sự ngày 21 tháng 4 năm 1990

Lịch vạn sự ngày 21 tháng 4 năm 1990, xem ngày 21/4/1990

Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 21 tháng 4 năm 1990. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Thìn tháng Canh Thìn năm 1990 âm lịch (năm Canh Ngọ 1990). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/4/1990 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 21/4/1990 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 21/4/1990 dương lịch là ngày 26/3/1990 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 21 tháng 4 năm 1990 là ngày Bính Thìn tháng Canh Thìn năm Canh Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 21/4/1990: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 21-4-1990. Xem ngày 21/4/1990 là thứ mấy trong tuần? Ngày 21/04/1990 là Thứ bảy.

Xem ngày tốt xấu 21/4: tra xem ngày 21/4/1990 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 26/3/1990 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 21 tháng 4 năm 1990 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1990? Thời tiết ngày 21/04/90 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 21-04-1990 là Tiết Cốc vũ.

Coi lịch vạn sự ngày 21 tháng 4 năm 1990: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 21/4/1990? Sinh ngày 21/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 21/04/1990 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 21 tháng 4 năm 1990 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 21.4.1990 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 21-4-1990 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 01/11/2024 14:34

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 21/4/1990

Lịch vạn sự ngày 21 tháng 4 năm 1990
Lịch âm ngày 21/4 Lịch dương ngày 21/4

Tháng 3 âm lịch năm 1990

26

Ngày Bính Thìn - Tháng Canh Thìn - Năm Canh Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Đầu

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1990

21

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Cốc vũ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Tài sản đầu tiên là sức khỏe.

Lịch dương là ngày 21/4/1990

- Ngày dương lịch: 21-4-1990

Ngày 21 tháng 4 năm 1990 dương lịch

Ngày 21 tháng 4 năm 1990 là thứ mấy?

Ngày 21/4/1990 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 21 tháng 4 năm 1990 dương là ngày bao nhiêu âm 1990?

Đổi ngày 21/4/1990 dương lịch là ngày 26/3/1990 âm lịch.

Tiết khí ngày 21/4/1990 là gì? Thời tiết ngày 21/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 21/4/1990 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1990.

Sinh ngày 21/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 21/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 26/3/1990

- Ngày âm lịch: 26-3-1990

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thìn tháng Canh Thìn năm Canh Ngọ (tức ngày 26 tháng 3 năm 1990 âm lịch)

Ngày 26/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/3/1990 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 26/3/1990 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 26/3/1990 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 26/3/1990 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 26/3/1990 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1990?

Đổi ngày 26/3/1990 âm lịch là ngày 21/4/1990 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 21/4/1990, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 21/4/1990 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 21-4-1990 là ngày bao nhiêu âm lịch? 21/4/1990 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 21/4/1990 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-3-1990.

Giờ hoàng đạo ngày 21/4/1990

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 21/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 21/4/1990 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 21/4/1990: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/4/1990 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 21/4/1990 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 21/4/1990 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/4

3h-5hCanh DầnTư Mệnh
7h-9hNhâm ThìnThanh Long
9h-11hQuý TỵMinh Đường
15h-17hBính ThânKim Quỹ
17h-19hĐinh DậuKim Đường
21h-23hKỷ HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 21/4

23h-1hMậu TýThiên Lao
1h-3hKỷ SửuNguyên Vũ
5h-7hTân MãoCâu Trần
11h-13hGiáp NgọThiên Hình
13h-15hẤt MùiChu Tước
19h-21hMậu TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 21/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 21/4/1990 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 21 4 1990 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 21/4/1990 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/4/1990 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 21/4/1990 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 21/4/1990 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/4/1990 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 21/4/1990 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 21/4/1990 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/4/1990 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 21 tháng 4 năm 1990: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 21/4/1990 dương lịch (tức ngày 26/3/1990 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 21/4/1990 dương lịch (tức ngày 26-3-1990 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Tuổi xung với năm Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 21/4/1990

Xem hướng xuất hành ngày 21/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 4 năm 1990

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

6/3

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

1/4

26

2

27

3

28

4

29

5

30

6

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1990

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 7/4/1990 12/3/1990 Ngày Sức khỏe Thế giới
Chủ nhật, 22/4/1990 27/3/1990 Ngày Trái Đất
Thứ tư, 25/4/1990 1/4/1990 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ hai, 30/4/1990 6/4/1990 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1990

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 5/4/1990 10/3/1990 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle