Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1990 » Lịch vạn sự tháng 4 năm 1990 » Lịch vạn sự ngày 23 tháng 4 năm 1990

Lịch vạn sự ngày 23 tháng 4 năm 1990, xem ngày 23/4/1990

Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 23 tháng 4 năm 1990. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Ngọ tháng Canh Thìn năm 1990 âm lịch (năm Canh Ngọ 1990). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/4/1990 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 23/4/1990 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 23/4/1990 dương lịch là ngày 28/3/1990 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 23 tháng 4 năm 1990 là ngày Mậu Ngọ tháng Canh Thìn năm Canh Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 23/4/1990: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 23-4-1990. Xem ngày 23/4/1990 là thứ mấy trong tuần? Ngày 23/04/1990 là Thứ hai.

Xem ngày tốt xấu 23/4: tra xem ngày 23/4/1990 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 28/3/1990 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 23 tháng 4 năm 1990 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1990? Thời tiết ngày 23/04/90 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 23-04-1990 là Tiết Cốc vũ.

Coi lịch vạn sự ngày 23 tháng 4 năm 1990: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 23/4/1990? Sinh ngày 23/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 23/04/1990 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 23 tháng 4 năm 1990 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 23.4.1990 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 23-4-1990 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 02/11/2024 03:42

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 23/4/1990

Lịch vạn sự ngày 23 tháng 4 năm 1990
Lịch âm ngày 23/4 Lịch dương ngày 23/4

Tháng 3 âm lịch năm 1990

28

Ngày Mậu Ngọ - Tháng Canh Thìn - Năm Canh Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Túc

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1990

23

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Cốc vũ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Phụ nữ, không cần phải nghiêng nước nghiêng thành, chỉ cần một người đàn ông nghiêng về cô ấy cả một đời.

Lịch dương là ngày 23/4/1990

- Ngày dương lịch: 23-4-1990

Ngày 23 tháng 4 năm 1990 dương lịch

Ngày 23 tháng 4 năm 1990 là thứ mấy?

Ngày 23/4/1990 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 4 năm 1990 dương là ngày bao nhiêu âm 1990?

Đổi ngày 23/4/1990 dương lịch là ngày 28/3/1990 âm lịch.

Tiết khí ngày 23/4/1990 là gì? Thời tiết ngày 23/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 23/4/1990 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1990.

Sinh ngày 23/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 23/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 28/3/1990

- Ngày âm lịch: 28-3-1990

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Ngọ tháng Canh Thìn năm Canh Ngọ (tức ngày 28 tháng 3 năm 1990 âm lịch)

Ngày 28/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 28/3/1990 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 28/3/1990 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 28/3/1990 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 28/3/1990 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 28/3/1990 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 28/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1990?

Đổi ngày 28/3/1990 âm lịch là ngày 23/4/1990 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 23/4/1990, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 23/4/1990 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-4-1990 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/4/1990 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 23/4/1990 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 28-3-1990.

Giờ hoàng đạo ngày 23/4/1990

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/4/1990 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/4/1990: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/4/1990 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/4/1990 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/4/1990 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/4

23h-1hNhâm TýKim Quỹ
1h-3hQuý SửuKim Đường
5h-7hẤt MãoNgọc Đường
11h-13hMậu NgọTư Mệnh
15h-17hCanh ThânThanh Long
17h-19hTân DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/4

3h-5hGiáp DầnBạch Hổ
7h-9hBính ThìnThiên Lao
9h-11hĐinh TỵNguyên Vũ
13h-15hKỷ MùiCâu Trần
19h-21hNhâm TuấtThiên Hình
21h-23hQuý HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 23/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/4/1990 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 23 4 1990 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1990 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1990 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/4/1990 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 23/4/1990 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1990 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/4/1990 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1990 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1990 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 4 năm 1990: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/4/1990 dương lịch (tức ngày 28/3/1990 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Phú
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Thiên Hoả
Quả Tú
Trùng Tang

Ngày hôm nay 23/4/1990 dương lịch (tức ngày 28-3-1990 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý

Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Tuổi xung với năm Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/4/1990

Xem hướng xuất hành ngày 23/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 4 năm 1990

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

6/3

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

1/4

26

2

27

3

28

4

29

5

30

6

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1990

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 7/4/1990 12/3/1990 Ngày Sức khỏe Thế giới
Chủ nhật, 22/4/1990 27/3/1990 Ngày Trái Đất
Thứ tư, 25/4/1990 1/4/1990 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ hai, 30/4/1990 6/4/1990 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1990

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 5/4/1990 10/3/1990 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle