Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 15 tháng 4 năm 1990. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Tuất tháng Canh Thìn năm 1990 âm lịch (năm Canh Ngọ 1990). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/4/1990 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 15/4/1990 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 15/4/1990 dương lịch là ngày 20/3/1990 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 15 tháng 4 năm 1990 là ngày Canh Tuất tháng Canh Thìn năm Canh Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 15/4/1990: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 15-4-1990. Xem ngày 15/4/1990 là thứ mấy trong tuần? Ngày 15/04/1990 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 15/4: tra xem ngày 15/4/1990 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 20/3/1990 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 15 tháng 4 năm 1990 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1990? Thời tiết ngày 15/04/90 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 15-04-1990 là Tiết Thanh minh.
Coi lịch vạn sự ngày 15 tháng 4 năm 1990: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 15/4/1990? Sinh ngày 15/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 15/04/1990 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 15 tháng 4 năm 1990 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 15.4.1990 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 15-4-1990 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 15/4/1990
Lịch âm ngày 15/4 | Lịch dương ngày 15/4 |
20
Ngày Canh Tuất - Tháng Canh Thìn - Năm Canh Ngọ Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1990 15
Chủ nhật Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Tôi không thể làm tương lai tươi sáng nếu tôi không làm cho hiện tại trở nên tuyệt vời.
Lịch dương là ngày 15/4/1990
- Ngày dương lịch: 15-4-1990
Ngày 15 tháng 4 năm 1990 dương lịch
Ngày 15 tháng 4 năm 1990 là thứ mấy?
Ngày 15/4/1990 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 4 năm 1990 dương là ngày bao nhiêu âm 1990?
Đổi ngày 15/4/1990 dương lịch là ngày 20/3/1990 âm lịch.
Tiết khí ngày 15/4/1990 là gì? Thời tiết ngày 15/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 15/4/1990 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1990.
Sinh ngày 15/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 15/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 20/3/1990
- Ngày âm lịch: 20-3-1990
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Tuất tháng Canh Thìn năm Canh Ngọ (tức ngày 20 tháng 3 năm 1990 âm lịch)
Ngày 20/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/3/1990 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 20/3/1990 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 20/3/1990 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 20/3/1990 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 20/3/1990 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1990?
Đổi ngày 20/3/1990 âm lịch là ngày 15/4/1990 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 15/4/1990, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 15/4/1990 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-4-1990 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/4/1990 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 15/4/1990 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-3-1990.
Giờ hoàng đạo ngày 15/4/1990
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/4/1990 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/4/1990: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/4/1990 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/4/1990 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/4/1990 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/4
3h-5h | Mậu Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Canh Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Tân Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Ất Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Đinh Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/4
23h-1h | Bính Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Đinh Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Kỷ Mão | Câu Trần |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Quý Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Bính Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 15/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/4/1990 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 15 4 1990 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1990 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1990 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/4/1990 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 15/4/1990 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1990 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/4/1990 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1990 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1990 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 4 năm 1990: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/4/1990 dương lịch (tức ngày 20/3/1990 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Phúc Sinh | |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 15/4/1990 dương lịch (tức ngày 20-3-1990 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Tuổi xung với năm Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/4/1990
Xem hướng xuất hành ngày 15/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1990
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
6/3 |
||||||
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1990
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 7/4/1990 | 12/3/1990 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Chủ nhật, 22/4/1990 | 27/3/1990 | Ngày Trái Đất | |
Thứ tư, 25/4/1990 | 1/4/1990 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ hai, 30/4/1990 | 6/4/1990 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1990
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 5/4/1990 | 10/3/1990 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |