Lịch vạn sự » Năm 1990 » Tháng 4 năm 1990 » Ngày 29 tháng 4 năm 1990

Lịch âm 29/4, lịch vạn niên ngày 29 tháng 4 năm 1990

Tra cứu lịch âm hôm nay 29/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 29 tháng 4 năm 1990 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 29/4/1990 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 04:41
Lịch âm ngày 29/4 Lịch dương ngày 29/4

Tháng 4 âm lịch năm 1990

5

Ngày Giáp Tý - Tháng Tân Tỵ - Năm Canh Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1990

29

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Cốc vũ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Gia đình không phải là một điều quan trọng, mà nó là tất cả mọi thứ.

Lịch dương là ngày 29/4/1990

- Ngày dương lịch: 29-4-1990

Ngày 29 tháng 4 năm 1990 dương lịch

Ngày 29 tháng 4 năm 1990 là thứ mấy?

Ngày 29/4/1990 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 29 tháng 4 năm 1990 dương là ngày bao nhiêu âm 1990?

Đổi ngày 29/4/1990 dương lịch là ngày 5/4/1990 âm lịch.

Tiết khí ngày 29/4/1990 là gì? Thời tiết ngày 29/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 29/4/1990 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1990.

Sinh ngày 29/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 29/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 5/4/1990

- Ngày âm lịch: 5-4-1990

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tý tháng Tân Tỵ năm Canh Ngọ (tức ngày 5 tháng 4 năm 1990 âm lịch)

Ngày 5/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/4/1990 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 5/4/1990 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 5/4/1990 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 5/4/1990 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 5/4/1990 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1990?

Đổi ngày 5/4/1990 âm lịch là ngày 29/4/1990 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 29/4/1990, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 29/4/1990 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 29-4-1990 là ngày bao nhiêu âm lịch? 29/4/1990 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 29/4/1990 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-4-1990.

Giờ hoàng đạo ngày 29/4/1990

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 29/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 29/4/1990 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 29/4/1990: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/4/1990 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 29/4/1990 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 29/4/1990 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/4

23h-1hGiáp TýKim Quỹ
1h-3hẤt SửuKim Đường
5h-7hĐinh MãoNgọc Đường
11h-13hCanh NgọTư Mệnh
15h-17hNhâm ThânThanh Long
17h-19hQuý DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 29/4

3h-5hBính DầnBạch Hổ
7h-9hMậu ThìnThiên Lao
9h-11hKỷ TỵNguyên Vũ
13h-15hTân MùiCâu Trần
19h-21hGiáp TuấtThiên Hình
21h-23hẤt HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 29/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 29/4/1990 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 29 4 1990 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 29/4/1990 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 29/4/1990 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 29/4/1990 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 29/4/1990 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 29/4/1990 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 29/4/1990 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 29/4/1990 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 29/4/1990 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 29 tháng 4 năm 1990: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 29/4/1990 dương lịch (tức ngày 5/4/1990 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)

Ngày hôm nay 29/4/1990 dương lịch (tức ngày 5-4-1990 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Tuổi xung với tháng Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Tuổi xung với năm Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 29/4/1990

Xem hướng xuất hành ngày 29/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch âm dương tháng 4 năm 1990

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

6/3

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

1/4

26

2

27

3

28

4

29

5

30

6

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1990

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 1/4/1990 6/3/1990 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ năm, 5/4/1990 10/3/1990 Tết Thanh Minh
Thứ bảy, 7/4/1990 12/3/1990 Ngày Sức khỏe Thế giới
Chủ nhật, 22/4/1990 27/3/1990 Ngày Trái Đất
Thứ tư, 25/4/1990 1/4/1990 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ hai, 30/4/1990 6/4/1990 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1990

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 5/4/1990 10/3/1990 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle