Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1990 » Lịch vạn sự tháng 4 năm 1990 » Lịch vạn sự ngày 14 tháng 4 năm 1990

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 4 năm 1990, xem ngày 14/4/1990

Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 14 tháng 4 năm 1990. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Dậu tháng Canh Thìn năm 1990 âm lịch (năm Canh Ngọ 1990). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/4/1990 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/4/1990 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/4/1990 dương lịch là ngày 19/3/1990 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 4 năm 1990 là ngày Kỷ Dậu tháng Canh Thìn năm Canh Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/4/1990: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-4-1990. Xem ngày 14/4/1990 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/04/1990 là Thứ bảy.

Xem ngày tốt xấu 14/4: tra xem ngày 14/4/1990 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 19/3/1990 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 4 năm 1990 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1990? Thời tiết ngày 14/04/90 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-04-1990 là Tiết Thanh minh.

Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 4 năm 1990: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/4/1990? Sinh ngày 14/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/04/1990 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 4 năm 1990 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.4.1990 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-4-1990 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 01/11/2024 12:02

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/4/1990

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 4 năm 1990
Lịch âm ngày 14/4 Lịch dương ngày 14/4

Tháng 3 âm lịch năm 1990

19

Ngày Kỷ Dậu - Tháng Canh Thìn - Năm Canh Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1990

14

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Phần lớn chúng ta đều cân nhắc quá nhiều về cái giá phải trả cho sự thay đổi mà ít ai cân nhắc về cái giá phải trả nếu không thay đổi.

Lịch dương là ngày 14/4/1990

- Ngày dương lịch: 14-4-1990

Ngày 14 tháng 4 năm 1990 dương lịch

Ngày 14 tháng 4 năm 1990 là thứ mấy?

Ngày 14/4/1990 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 4 năm 1990 dương là ngày bao nhiêu âm 1990?

Đổi ngày 14/4/1990 dương lịch là ngày 19/3/1990 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/4/1990 là gì? Thời tiết ngày 14/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/4/1990 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1990.

Sinh ngày 14/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 19/3/1990

- Ngày âm lịch: 19-3-1990

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Dậu tháng Canh Thìn năm Canh Ngọ (tức ngày 19 tháng 3 năm 1990 âm lịch)

Ngày 19/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 19/3/1990 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 19/3/1990 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 19/3/1990 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 19/3/1990 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 19/3/1990 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 19/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1990?

Đổi ngày 19/3/1990 âm lịch là ngày 14/4/1990 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/4/1990, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/4/1990 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-4-1990 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/4/1990 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/4/1990 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 19-3-1990.

Giờ hoàng đạo ngày 14/4/1990

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/4/1990 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/4/1990: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/4/1990 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/4/1990 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/4/1990 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/4

23h-1hGiáp TýTư Mệnh
3h-5hBính DầnThanh Long
5h-7hĐinh MãoMinh Đường
11h-13hCanh NgọKim Quỹ
13h-15hTân MùiKim Đường
17h-19hQuý DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/4

1h-3hẤt SửuCâu Trần
7h-9hMậu ThìnThiên Hình
9h-11hKỷ TỵChu Tước
15h-17hNhâm ThânBạch Hổ
19h-21hGiáp TuấtThiên Lao
21h-23hẤt HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/4/1990 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 4 1990 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/4/1990 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/4/1990 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/4/1990 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/4/1990 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/4/1990 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/4/1990 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/4/1990 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/4/1990 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 4 năm 1990: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/4/1990 dương lịch (tức ngày 19/3/1990 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Trùng Phục

Ngày hôm nay 14/4/1990 dương lịch (tức ngày 19-3-1990 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Tuổi xung với năm Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/4/1990

Xem hướng xuất hành ngày 14/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch vạn sự tháng 4 năm 1990

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

6/3

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

1/4

26

2

27

3

28

4

29

5

30

6

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1990

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 7/4/1990 12/3/1990 Ngày Sức khỏe Thế giới
Chủ nhật, 22/4/1990 27/3/1990 Ngày Trái Đất
Thứ tư, 25/4/1990 1/4/1990 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ hai, 30/4/1990 6/4/1990 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1990

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 5/4/1990 10/3/1990 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle