Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 4 tháng 7 năm 1975. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Hợi tháng Nhâm Ngọ năm 1975 âm lịch (năm Ất Mão 1975). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/7/1975 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 4/7/1975 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 4/7/1975 dương lịch là ngày 25/5/1975 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 4 tháng 7 năm 1975 là ngày Tân Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 4/7/1975: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 4-7-1975. Xem ngày 4/7/1975 là thứ mấy trong tuần? Ngày 04/07/1975 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 4/7: tra xem ngày 4/7/1975 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 25/5/1975 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 4 tháng 7 năm 1975 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1975? Thời tiết ngày 04/07/75 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 4-07-1975 là Tiết Hạ chí.
Coi lịch vạn sự ngày 4 tháng 7 năm 1975: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 4/7/1975? Sinh ngày 4/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 04/07/1975 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 4 tháng 7 năm 1975 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 4.7.1975 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 4-7-1975 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 4/7/1975
Lịch âm ngày 4/7 | Lịch dương ngày 4/7 |
25
Ngày Tân Hợi - Tháng Nhâm Ngọ - Năm Ất Mão Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1975 4
Thứ sáu Tiết Hạ chí Cung Cự Giải |
Khó khăn rồi sẽ qua đi. Giống như cơn mưa ngoài cửa sổ, có tầm tã cỡ nào rồi cuối cùng cũng sẽ trời quang mây tạnh.
Lịch dương là ngày 4/7/1975
- Ngày dương lịch: 4-7-1975
Ngày 4 tháng 7 năm 1975 dương lịch
Ngày 4 tháng 7 năm 1975 là thứ mấy?
Ngày 4/7/1975 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 4 tháng 7 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1975?
Đổi ngày 4/7/1975 dương lịch là ngày 25/5/1975 âm lịch.
Tiết khí ngày 4/7/1975 là gì? Thời tiết ngày 4/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 4/7/1975 là Tiết Hạ chí, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.
Sinh ngày 4/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 4/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 25/5/1975
- Ngày âm lịch: 25-5-1975
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão (tức ngày 25 tháng 5 năm 1975 âm lịch)
Ngày 25/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/5/1975 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 25/5/1975 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 25/5/1975 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 25/5/1975 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 25/5/1975 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1975?
Đổi ngày 25/5/1975 âm lịch là ngày 4/7/1975 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 4/7/1975, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 4/7/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 4-7-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 4/7/1975 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 4/7/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-5-1975.
Giờ hoàng đạo ngày 4/7/1975
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 4/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 4/7/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 4/7/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/7/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 4/7/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 4/7/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/7
1h-3h | Kỷ Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Ất Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 4/7
23h-1h | Mậu Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Canh Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Tân Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Quý Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Đinh Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 4/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 4/7/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 4 7 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 4/7/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/7/1975 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 4/7/1975 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 4/7/1975 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/7/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 4/7/1975 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/7/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/7/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 4 tháng 7 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 4/7/1975 dương lịch (tức ngày 25/5/1975 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước |
Ngày hôm nay 4/7/1975 dương lịch (tức ngày 25-5-1975 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi
Tuổi xung với tháng Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với năm Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 4/7/1975
Xem hướng xuất hành ngày 4/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |