Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1975 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 1975 » Lịch vạn sự ngày 27 tháng 7 năm 1975

Lịch vạn sự ngày 27 tháng 7 năm 1975, xem ngày 27/7/1975

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 27 tháng 7 năm 1975. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Tuất tháng Quý Mùi năm 1975 âm lịch (năm Ất Mão 1975). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/7/1975 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 27/7/1975 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 27/7/1975 dương lịch là ngày 19/6/1975 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 27 tháng 7 năm 1975 là ngày Giáp Tuất tháng Quý Mùi năm Ất Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 27/7/1975: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 27-7-1975. Xem ngày 27/7/1975 là thứ mấy trong tuần? Ngày 27/07/1975 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 27/7: tra xem ngày 27/7/1975 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 19/6/1975 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 27 tháng 7 năm 1975 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1975? Thời tiết ngày 27/07/75 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 27-07-1975 là Tiết Đại thử.

Coi lịch vạn sự ngày 27 tháng 7 năm 1975: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 27/7/1975? Sinh ngày 27/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 27/07/1975 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 27 tháng 7 năm 1975 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 27.7.1975 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 27-7-1975 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 07/11/2024 01:35

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 27/7/1975

Lịch vạn sự ngày 27 tháng 7 năm 1975
Lịch âm ngày 27/7 Lịch dương ngày 27/7

Tháng 6 âm lịch năm 1975

19

Ngày Giáp Tuất - Tháng Quý Mùi - Năm Ất Mão

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1975

27

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Đại thử

Cung hoàng đạo

Cung Sư Tử

Để có sức khỏe tốt: hãy ăn nhẹ, thở sâu, sống có chừng mực, nuôi dưỡng niềm vui và gìn giữ những mối quan tâm trong cuộc sống.

Lịch dương là ngày 27/7/1975

- Ngày dương lịch: 27-7-1975

Ngày 27 tháng 7 năm 1975 dương lịch

Ngày 27 tháng 7 năm 1975 là thứ mấy?

Ngày 27/7/1975 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 27 tháng 7 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1975?

Đổi ngày 27/7/1975 dương lịch là ngày 19/6/1975 âm lịch.

Tiết khí ngày 27/7/1975 là gì? Thời tiết ngày 27/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 27/7/1975 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.

Sinh ngày 27/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 27/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.

Âm lịch là ngày 19/6/1975

- Ngày âm lịch: 19-6-1975

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tuất tháng Quý Mùi năm Ất Mão (tức ngày 19 tháng 6 năm 1975 âm lịch)

Ngày 19/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 19/6/1975 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 19/6/1975 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 19/6/1975 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 19/6/1975 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 19/6/1975 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 19/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1975?

Đổi ngày 19/6/1975 âm lịch là ngày 27/7/1975 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 27/7/1975, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 27/7/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 27-7-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 27/7/1975 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 27/7/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 19-6-1975.

Giờ hoàng đạo ngày 27/7/1975

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 27/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 27/7/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 27/7/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/7/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 27/7/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 27/7/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/7

3h-5hBính DầnTư Mệnh
7h-9hMậu ThìnThanh Long
9h-11hKỷ TỵMinh Đường
15h-17hNhâm ThânKim Quỹ
17h-19hQuý DậuKim Đường
21h-23hẤt HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 27/7

23h-1hGiáp TýThiên Lao
1h-3hẤt SửuNguyên Vũ
5h-7hĐinh MãoCâu Trần
11h-13hCanh NgọThiên Hình
13h-15hTân MùiChu Tước
19h-21hGiáp TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 27/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 27/7/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 27 7 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 27/7/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/7/1975 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 27/7/1975 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 27/7/1975 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/7/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 27/7/1975 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/7/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/7/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 27 tháng 7 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 27/7/1975 dương lịch (tức ngày 19/6/1975 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Tiểu Hao
Sát Chủ
Băng Tiêu Ngoạ Giải

Ngày hôm nay 27/7/1975 dương lịch (tức ngày 19-6-1975 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với năm Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 27/7/1975

Xem hướng xuất hành ngày 27/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 7 năm 1975

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

22/5

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

1/6

10

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

30

22

31

23

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: