Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 18 tháng 7 năm 1975. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Sửu tháng Quý Mùi năm 1975 âm lịch (năm Ất Mão 1975). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/7/1975 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 18/7/1975 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 18/7/1975 dương lịch là ngày 10/6/1975 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 18 tháng 7 năm 1975 là ngày Ất Sửu tháng Quý Mùi năm Ất Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 18/7/1975: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 18-7-1975. Xem ngày 18/7/1975 là thứ mấy trong tuần? Ngày 18/07/1975 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 18/7: tra xem ngày 18/7/1975 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 10/6/1975 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 18 tháng 7 năm 1975 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1975? Thời tiết ngày 18/07/75 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 18-07-1975 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 18 tháng 7 năm 1975: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 18/7/1975? Sinh ngày 18/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 18/07/1975 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 18 tháng 7 năm 1975 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 18.7.1975 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 18-7-1975 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 18/7/1975
Lịch âm ngày 18/7 | Lịch dương ngày 18/7 |
10
Ngày Ất Sửu - Tháng Quý Mùi - Năm Ất Mão Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Đầu |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1975 18
Thứ sáu Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Người đàn ông tình nguyện vì bạn mà theo đuổi mọi thứ chưa hẳn đã thật lòng yêu bạn, bởi vì thứ mà anh ta theo đuổi được không hẳn thuộc về bạn.
Lịch dương là ngày 18/7/1975
- Ngày dương lịch: 18-7-1975
Ngày 18 tháng 7 năm 1975 dương lịch
Ngày 18 tháng 7 năm 1975 là thứ mấy?
Ngày 18/7/1975 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 7 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1975?
Đổi ngày 18/7/1975 dương lịch là ngày 10/6/1975 âm lịch.
Tiết khí ngày 18/7/1975 là gì? Thời tiết ngày 18/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 18/7/1975 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.
Sinh ngày 18/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 18/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 10/6/1975
- Ngày âm lịch: 10-6-1975
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Sửu tháng Quý Mùi năm Ất Mão (tức ngày 10 tháng 6 năm 1975 âm lịch)
Ngày 10/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/6/1975 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 10/6/1975 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 10/6/1975 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 10/6/1975 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 10/6/1975 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1975?
Đổi ngày 10/6/1975 âm lịch là ngày 18/7/1975 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 18/7/1975, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 18/7/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-7-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/7/1975 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 18/7/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-6-1975.
Giờ hoàng đạo ngày 18/7/1975
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/7/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/7/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/7/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/7/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/7/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/7
3h-5h | Mậu Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Kỷ Mão | Kim Đường |
9h-11h | Tân Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Bính Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Đinh Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/7
23h-1h | Bính Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Đinh Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Canh Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Quý Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Ất Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 18/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/7/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 18 7 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1975 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/7/1975 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 18/7/1975 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/7/1975 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 7 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/7/1975 dương lịch (tức ngày 10/6/1975 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 18/7/1975 dương lịch (tức ngày 10-6-1975 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với năm Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/7/1975
Xem hướng xuất hành ngày 18/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |