Tra cứu lịch âm hôm nay 19/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 19 tháng 7 năm 1975 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 19/7/1975 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 19/7 | Lịch dương ngày 19/7 |
11
Ngày Bính Dần - Tháng Quý Mùi - Năm Ất Mão Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1975 19
Thứ bảy Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Người lạc quan có thể thấy ánh sáng ở những nơi tăm tối, nhưng tại sao kẻ bi quan cứ phải chạy tới thổi tắt nó?
Lịch dương là ngày 19/7/1975
- Ngày dương lịch: 19-7-1975
Ngày 19 tháng 7 năm 1975 dương lịch
Ngày 19 tháng 7 năm 1975 là thứ mấy?
Ngày 19/7/1975 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 19 tháng 7 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1975?
Đổi ngày 19/7/1975 dương lịch là ngày 11/6/1975 âm lịch.
Tiết khí ngày 19/7/1975 là gì? Thời tiết ngày 19/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 19/7/1975 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.
Sinh ngày 19/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 19/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 11/6/1975
- Ngày âm lịch: 11-6-1975
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Dần tháng Quý Mùi năm Ất Mão (tức ngày 11 tháng 6 năm 1975 âm lịch)
Ngày 11/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/6/1975 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 11/6/1975 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 11/6/1975 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 11/6/1975 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 11/6/1975 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1975?
Đổi ngày 11/6/1975 âm lịch là ngày 19/7/1975 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 19/7/1975, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 19/7/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 19-7-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 19/7/1975 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 19/7/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-6-1975.
Giờ hoàng đạo ngày 19/7/1975
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 19/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 19/7/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 19/7/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/7/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 19/7/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 19/7/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/7
23h-1h | Mậu Tý | Thanh Long |
1h-3h | Kỷ Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Quý Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Ất Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 19/7
3h-5h | Canh Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Tân Mão | Chu Tước |
11h-13h | Giáp Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Đinh Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 19/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 19/7/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 19 7 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 19/7/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/7/1975 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 19/7/1975 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 19/7/1975 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/7/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 19/7/1975 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 19/7/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/7/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 19 tháng 7 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 19/7/1975 dương lịch (tức ngày 11/6/1975 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thổ Cấm |
Ngày hôm nay 19/7/1975 dương lịch (tức ngày 11-6-1975 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với năm Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 19/7/1975
Xem hướng xuất hành ngày 19/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 7 năm 1975
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
22/5 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
|
28 |
29 |
1/6 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: