Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1975 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 1975 » Lịch vạn sự ngày 19 tháng 7 năm 1975

Lịch âm 19/7, lịch vạn sự ngày 19 tháng 7 năm 1975

Tra cứu lịch âm hôm nay 19/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 19 tháng 7 năm 1975 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 19/7/1975 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 25/01/2025 23:24
Lịch âm ngày 19/7 Lịch dương ngày 19/7

Tháng 6 âm lịch năm 1975

11

Ngày Bính Dần - Tháng Quý Mùi - Năm Ất Mão

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1975

19

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Người lạc quan có thể thấy ánh sáng ở những nơi tăm tối, nhưng tại sao kẻ bi quan cứ phải chạy tới thổi tắt nó?

Lịch dương là ngày 19/7/1975

- Ngày dương lịch: 19-7-1975

Ngày 19 tháng 7 năm 1975 dương lịch

Ngày 19 tháng 7 năm 1975 là thứ mấy?

Ngày 19/7/1975 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 19 tháng 7 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1975?

Đổi ngày 19/7/1975 dương lịch là ngày 11/6/1975 âm lịch.

Tiết khí ngày 19/7/1975 là gì? Thời tiết ngày 19/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 19/7/1975 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.

Sinh ngày 19/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 19/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 11/6/1975

- Ngày âm lịch: 11-6-1975

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Dần tháng Quý Mùi năm Ất Mão (tức ngày 11 tháng 6 năm 1975 âm lịch)

Ngày 11/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/6/1975 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 11/6/1975 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 11/6/1975 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 11/6/1975 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 11/6/1975 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1975?

Đổi ngày 11/6/1975 âm lịch là ngày 19/7/1975 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 19/7/1975, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 19/7/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 19-7-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 19/7/1975 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 19/7/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-6-1975.

Giờ hoàng đạo ngày 19/7/1975

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 19/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 19/7/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 19/7/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/7/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 19/7/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 19/7/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/7

23h-1hMậu TýThanh Long
1h-3hKỷ SửuMinh Đường
7h-9hNhâm ThìnKim Quỹ
9h-11hQuý TỵKim Đường
13h-15hẤt MùiNgọc Đường
19h-21hMậu TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 19/7

3h-5hCanh DầnThiên Hình
5h-7hTân MãoChu Tước
11h-13hGiáp NgọBạch Hổ
15h-17hBính ThânThiên Lao
17h-19hĐinh DậuNguyên Vũ
21h-23hKỷ HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 19/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 19/7/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 19 7 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 19/7/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 19/7/1975 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 19/7/1975 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 19/7/1975 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 19/7/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 19/7/1975 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 19/7/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 19/7/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 19 tháng 7 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 19/7/1975 dương lịch (tức ngày 11/6/1975 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thổ Cấm

Ngày hôm nay 19/7/1975 dương lịch (tức ngày 11-6-1975 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với năm Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 19/7/1975

Xem hướng xuất hành ngày 19/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 7 năm 1975

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

22/5

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

1/6

10

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

30

22

31

23

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Lịch âm mới nhất

Ngày 3/3 âm lịch là ngày gì? Ý nghĩa, nguồn gốc Tết Hàn thực

Ngày 3/3 âm lịch là ngày gì? Ý nghĩa, nguồn gốc Tết Hàn thực

Hàng năm cứ vào ngày 3 tháng 3 âm lịch, các gia đình người Việt lại tất bật chuẩn bị bánh trôi, bánh chay dâng lên đức Phật, Thần linh và Tổ tiên.
Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương năm 2024 được nghỉ mấy ngày?

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương năm 2024 được nghỉ mấy ngày?

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương 2024 ngày 10 tháng 3 âm lịch năm nay là ngày Thứ năm 18/4/2024 dương lịch. Vì vậy, lịch nghỉ lễ Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương năm 2024 được nghỉ 1 ngày.
Lịch âm mùng 10 tháng 3 năm 2014 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Lịch âm mùng 10 tháng 3 năm 2014 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Ngày 10 tháng  3 âm lịch là ngày giỗ Tổ Hùng Vương, theo quy định người lao động, cán bộ, viên chức được nghỉ 1 ngày. Năm 2024, ngày 10 tháng 3 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?
Âm lịch có 28 ngày không? Năm nhuận âm lịch và dương lịch?

Âm lịch có 28 ngày không? Năm nhuận âm lịch và dương lịch?

Ta biết rằng trong Thế giới thiên văn có 3 đơn vị thời gian thiên nhiên quan trọng, đó là:
Cách đổi tra cứu ngày dương sang ngày âm lịch nhanh nhất

Cách đổi tra cứu ngày dương sang ngày âm lịch nhanh nhất

Sử dụng các phầm mềm tiện tích trên máy tính hoặc dùng hàm tính trong excel ta biết được ngày âm lịch trong năm bất kỳ một cách chính xác nhất.
Cách tính tuổi âm lịch và dương lịch chuẩn xác

Cách tính tuổi âm lịch và dương lịch chuẩn xác

Tuổi âm lịch và dương lịch đều mang ý nghĩa đặc biệt và được sử dụng trong các hoạt động như lựa chọn ngày cưới, mua nhà, đặt tên con, và nhiều sự kiện quan trọng khác. Vậy cách tính tuổi âm lịch, dương lịch sao cho chuẩn xác
Ngày đưa ông Táo về trời năm 2024 là ngày nào dương lịch?

Ngày đưa ông Táo về trời năm 2024 là ngày nào dương lịch?

Ngày đưa Ông Công ông Táo là 23 tháng chạp âm lịch là ngày nào dương lịch? Lưu ý gì về cúng Ông Công Ông Táo. Mâm cúng lễ Ông Táo gồm những lễ vật gì?
Cúng ông Công ông Táo đơn giản gồm những gì?

Cúng ông Công ông Táo đơn giản gồm những gì?

Lễ vật và vật phẩm trên mâm cơm Cúng Ông Công, Ông Táo thể hiện sự dư giả, ấm no, sung túc của gia chủ trong năm. Những điều cần lưu ý khi cúng Ông Táo vào 23 tháng chạp âm lịch hàng năm
Cách tính tuổi con hợp tuổi bố mẹ theo phong thủy

Cách tính tuổi con hợp tuổi bố mẹ theo phong thủy

Chọn năm sinh cho con hợp tuổi bố mẹ mang nhiều ý nghĩa về sức khỏe, công danh, may mắn. Có rất nhiều cách chọn năm sinh cho con khác nhau tuy nhiên cơ bản nhất có 3 cách chọn sau
Thiên can Địa chi là gì? Ý nghĩa tương hợp xung khắc phong thủy

Thiên can Địa chi là gì? Ý nghĩa tương hợp xung khắc phong thủy

Kiến thức cơ bản về 10 Thiên Can và 12 Địa Chi rất quen thuộc với đời sống con người. Theo quan niệm phong thủy, Thiên Can và Địa Chi có ý nghĩa gì? Thiên Can Địa Chi có tác dụng gì trong việc dự đoán vận mệnh...