Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 9 tháng 7 năm 1975. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Thìn tháng Quý Mùi năm 1975 âm lịch (năm Ất Mão 1975). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/7/1975 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 9/7/1975 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 9/7/1975 dương lịch là ngày 1/6/1975 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 9 tháng 7 năm 1975 là ngày Bính Thìn tháng Quý Mùi năm Ất Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 9/7/1975: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 9-7-1975. Xem ngày 9/7/1975 là thứ mấy trong tuần? Ngày 09/07/1975 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 9/7: tra xem ngày 9/7/1975 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 1/6/1975 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 9 tháng 7 năm 1975 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1975? Thời tiết ngày 09/07/75 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 9-07-1975 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 9 tháng 7 năm 1975: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 9/7/1975? Sinh ngày 9/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 09/07/1975 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 9 tháng 7 năm 1975 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 9.7.1975 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 9-7-1975 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 9/7/1975
Lịch âm ngày 9/7 | Lịch dương ngày 9/7 |
1
Ngày Bính Thìn - Tháng Quý Mùi - Năm Ất Mão Mồng Một Đầu Tháng 6 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Chu Tước |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1975 9
Thứ tư Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Phụ nữ không có sức hấp dẫn mới cảm thấy đàn ông trăng hoa. Đàn ông không có thực lực mới cảm thấy phụ nữ thực dụng!
Lịch dương là ngày 9/7/1975
- Ngày dương lịch: 9-7-1975
Ngày 9 tháng 7 năm 1975 dương lịch
Ngày 9 tháng 7 năm 1975 là thứ mấy?
Ngày 9/7/1975 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 7 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1975?
Đổi ngày 9/7/1975 dương lịch là ngày 1/6/1975 âm lịch.
Tiết khí ngày 9/7/1975 là gì? Thời tiết ngày 9/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 9/7/1975 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.
Sinh ngày 9/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 9/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 1/6/1975
- Ngày âm lịch: 1-6-1975
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thìn tháng Quý Mùi năm Ất Mão (tức ngày 1 tháng 6 năm 1975 âm lịch)
Ngày 1/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 1/6/1975 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 1/6/1975 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 1/6/1975 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 1/6/1975 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 1/6/1975 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 1/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1975?
Đổi ngày 1/6/1975 âm lịch là ngày 9/7/1975 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 9/7/1975, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 9/7/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-7-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/7/1975 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 9/7/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 1-6-1975.
Giờ hoàng đạo ngày 9/7/1975
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/7/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/7/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/7/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/7/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/7/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/7
3h-5h | Canh Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Quý Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Bính Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Đinh Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Kỷ Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/7
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Kỷ Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Tân Mão | Câu Trần |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Ất Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Mậu Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 9/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/7/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 9 7 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/7/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/7/1975 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/7/1975 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 9/7/1975 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/7/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/7/1975 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/7/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/7/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 7 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/7/1975 dương lịch (tức ngày 1/6/1975 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Thiên Cương |
Ngày hôm nay 9/7/1975 dương lịch (tức ngày 1-6-1975 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với năm Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/7/1975
Xem hướng xuất hành ngày 9/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |