Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1975 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 1975 » Lịch vạn sự ngày 20 tháng 7 năm 1975

Lịch vạn sự ngày 20 tháng 7 năm 1975, xem ngày 20/7/1975

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 20 tháng 7 năm 1975. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Mão tháng Quý Mùi năm 1975 âm lịch (năm Ất Mão 1975). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/7/1975 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 20/7/1975 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 20/7/1975 dương lịch là ngày 12/6/1975 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 20 tháng 7 năm 1975 là ngày Đinh Mão tháng Quý Mùi năm Ất Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 20/7/1975: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 20-7-1975. Xem ngày 20/7/1975 là thứ mấy trong tuần? Ngày 20/07/1975 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 20/7: tra xem ngày 20/7/1975 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 12/6/1975 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 20 tháng 7 năm 1975 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1975? Thời tiết ngày 20/07/75 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 20-07-1975 là Tiết Tiểu thử.

Coi lịch vạn sự ngày 20 tháng 7 năm 1975: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 20/7/1975? Sinh ngày 20/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 20/07/1975 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 20 tháng 7 năm 1975 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 20.7.1975 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 20-7-1975 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 01/11/2024 18:04

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 20/7/1975

Lịch vạn sự ngày 20 tháng 7 năm 1975
Lịch âm ngày 20/7 Lịch dương ngày 20/7

Tháng 6 âm lịch năm 1975

12

Ngày Đinh Mão - Tháng Quý Mùi - Năm Ất Mão

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Túc

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1975

20

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Hãy viết cái mất vào bụi, cái được vào cẩm thạch. - Benjamin Franklin

Lịch dương là ngày 20/7/1975

- Ngày dương lịch: 20-7-1975

Ngày 20 tháng 7 năm 1975 dương lịch

Ngày 20 tháng 7 năm 1975 là thứ mấy?

Ngày 20/7/1975 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 7 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1975?

Đổi ngày 20/7/1975 dương lịch là ngày 12/6/1975 âm lịch.

Tiết khí ngày 20/7/1975 là gì? Thời tiết ngày 20/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 20/7/1975 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.

Sinh ngày 20/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 20/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 12/6/1975

- Ngày âm lịch: 12-6-1975

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mão tháng Quý Mùi năm Ất Mão (tức ngày 12 tháng 6 năm 1975 âm lịch)

Ngày 12/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/6/1975 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 12/6/1975 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 12/6/1975 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 12/6/1975 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 12/6/1975 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1975?

Đổi ngày 12/6/1975 âm lịch là ngày 20/7/1975 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 20/7/1975, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 20/7/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-7-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/7/1975 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 20/7/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-6-1975.

Giờ hoàng đạo ngày 20/7/1975

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/7/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/7/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/7/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/7/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/7/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/7

23h-1hCanh TýTư Mệnh
3h-5hNhâm DầnThanh Long
5h-7hQuý MãoMinh Đường
11h-13hBính NgọKim Quỹ
13h-15hĐinh MùiKim Đường
17h-19hKỷ DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/7

1h-3hTân SửuCâu Trần
7h-9hGiáp ThìnThiên Hình
9h-11hẤt TỵChu Tước
15h-17hMậu ThânBạch Hổ
19h-21hCanh TuấtThiên Lao
21h-23hTân HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 20/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/7/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 20 7 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/7/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/1975 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/7/1975 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 20/7/1975 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/7/1975 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 7 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/7/1975 dương lịch (tức ngày 12/6/1975 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Thiên Hỷ
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hoả
Cô Thần

Ngày hôm nay 20/7/1975 dương lịch (tức ngày 12-6-1975 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với năm Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/7/1975

Xem hướng xuất hành ngày 20/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 7 năm 1975

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

22/5

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

1/6

10

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

30

22

31

23

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: