Tra cứu lịch âm hôm nay 17/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 17 tháng 7 năm 1975 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 17/7/1975 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 17/7 | Lịch dương ngày 17/7 |
9
Ngày Giáp Tý - Tháng Quý Mùi - Năm Ất Mão Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Chu Tước |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1975 17
Thứ năm Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Giành được lòng tin rất khó mà hủy diệt thì dễ lắm, quan trọng không phải là dối gạt chuyện lớn hay nhỏ mà chính việc dối gạt đã là vấn đề.
Lịch dương là ngày 17/7/1975
- Ngày dương lịch: 17-7-1975
Ngày 17 tháng 7 năm 1975 dương lịch
Ngày 17 tháng 7 năm 1975 là thứ mấy?
Ngày 17/7/1975 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 17 tháng 7 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1975?
Đổi ngày 17/7/1975 dương lịch là ngày 9/6/1975 âm lịch.
Tiết khí ngày 17/7/1975 là gì? Thời tiết ngày 17/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 17/7/1975 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.
Sinh ngày 17/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 17/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 9/6/1975
- Ngày âm lịch: 9-6-1975
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tý tháng Quý Mùi năm Ất Mão (tức ngày 9 tháng 6 năm 1975 âm lịch)
Ngày 9/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/6/1975 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/6/1975 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/6/1975 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/6/1975 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 9/6/1975 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1975?
Đổi ngày 9/6/1975 âm lịch là ngày 17/7/1975 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 17/7/1975, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 17/7/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 17-7-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 17/7/1975 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 17/7/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-6-1975.
Giờ hoàng đạo ngày 17/7/1975
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 17/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 17/7/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 17/7/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/7/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 17/7/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 17/7/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/7
23h-1h | Giáp Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Ất Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Đinh Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Nhâm Thân | Thanh Long |
17h-19h | Quý Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 17/7
3h-5h | Bính Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Tân Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Ất Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 17/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 17/7/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 17 7 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1975 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 17/7/1975 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 17/7/1975 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 17/7/1975 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 17 tháng 7 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 17/7/1975 dương lịch (tức ngày 9/6/1975 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình |
Ngày hôm nay 17/7/1975 dương lịch (tức ngày 9-6-1975 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với năm Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 17/7/1975
Xem hướng xuất hành ngày 17/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |