Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 14 tháng 2 năm 1974. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Tuất tháng Bính Dần năm 1974 âm lịch (năm Giáp Dần 1974). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/1974 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/2/1974 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/2/1974 dương lịch là ngày 23/1/1974 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 2 năm 1974 là ngày Bính Tuất tháng Bính Dần năm Giáp Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/2/1974: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-2-1974. Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) là ngày mấy? Xem ngày 14/2/1974 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/02/1974 là Thứ năm. Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)? Vào Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 1974 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 1974 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 14/2: tra xem ngày 14/2/1974 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 23/1/1974 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 1974 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1974? Thời tiết ngày 14/02/74 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-02-1974 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 2 năm 1974: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/2/1974? Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/02/1974 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 2 năm 1974 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.2.1974 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-2-1974 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/2/1974
Lịch âm ngày 14/2 | Lịch dương ngày 14/2 |
23
Ngày Bính Tuất - Tháng Bính Dần - Năm Giáp Dần Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1974 14
Thứ năm Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Người đàn ông tình nguyện vì bạn mà theo đuổi mọi thứ chưa hẳn đã thật lòng yêu bạn, bởi vì thứ mà anh ta theo đuổi được không hẳn thuộc về bạn.
Lịch dương là ngày 14/2/1974
- Ngày dương lịch: 14-2-1974
Ngày 14 tháng 2 năm 1974 dương lịch
Ngày 14 tháng 2 năm 1974 là thứ mấy?
Ngày 14/2/1974 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 2 năm 1974 dương là ngày bao nhiêu âm 1974?
Đổi ngày 14/2/1974 dương lịch là ngày 23/1/1974 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/2/1974 là gì? Thời tiết ngày 14/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/2/1974 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1974.
Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 14/2/1974 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1974, hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 1974 là ngày Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine).
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 1974 vào ngày nào?
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 1974 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 14 tháng 2 năm 1974 (tức ngày 14/2/1974)
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)
Âm lịch là ngày 23/1/1974
- Ngày âm lịch: 23-1-1974
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Tuất tháng Bính Dần năm Giáp Dần (tức ngày 23 tháng 1 năm 1974 âm lịch)
Ngày 23/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/1/1974 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 23/1/1974 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 23/1/1974 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 23/1/1974 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 23/1/1974 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1974?
Đổi ngày 23/1/1974 âm lịch là ngày 14/2/1974 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/2/1974, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/2/1974 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-2-1974 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/2/1974 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/2/1974 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-1-1974.
Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1974
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/2/1974 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/2/1974: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/1974 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/2/1974 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1974 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2
3h-5h | Canh Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Quý Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Bính Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Đinh Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Kỷ Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/2
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Kỷ Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Tân Mão | Câu Trần |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Ất Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Mậu Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/2/1974 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 2 1974 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1974 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1974 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/2/1974 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/2/1974 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1974 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/2/1974 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1974 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1974 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 2 năm 1974: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/2/1974 dương lịch (tức ngày 23/1/1974 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Hỷ | |
Thiên Quan | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Địa Hoả | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 14/2/1974 dương lịch (tức ngày 23-1-1974 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/2/1974
Xem hướng xuất hành ngày 14/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1974
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
10/1 |
11 |
12 |
||||
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/2 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1974
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 4/2/1974 | 13/1/1974 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ tư, 13/2/1974 | 22/1/1974 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ năm, 14/2/1974 | 23/1/1974 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1974
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 1/2/1974 | 10/1/1974 | Ngày Vía Thần Tài | |
Chủ nhật, 3/2/1974 | 12/1/1974 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ hai, 4/2/1974 | 13/1/1974 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ ba, 5/2/1974 | 14/1/1974 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ tư, 6/2/1974 | 15/1/1974 | Tết Nguyên Tiêu |