Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1974 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 1974 » Lịch vạn sự ngày 17 tháng 2 năm 1974

Lịch vạn sự ngày 17 tháng 2 năm 1974, xem ngày 17/2/1974

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 17 tháng 2 năm 1974. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Sửu tháng Bính Dần năm 1974 âm lịch (năm Giáp Dần 1974). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/2/1974 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 17/2/1974 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 17/2/1974 dương lịch là ngày 26/1/1974 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 17 tháng 2 năm 1974 là ngày Kỷ Sửu tháng Bính Dần năm Giáp Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 17/2/1974: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 17-2-1974. Xem ngày 17/2/1974 là thứ mấy trong tuần? Ngày 17/02/1974 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 17/2: tra xem ngày 17/2/1974 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 26/1/1974 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 17 tháng 2 năm 1974 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1974? Thời tiết ngày 17/02/74 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 17-02-1974 là Tiết Lập xuân.

Coi lịch vạn sự ngày 17 tháng 2 năm 1974: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 17/2/1974? Sinh ngày 17/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 17/02/1974 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 17 tháng 2 năm 1974 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 17.2.1974 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 17-2-1974 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 02/11/2024 09:19

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 17/2/1974

Lịch vạn sự ngày 17 tháng 2 năm 1974
Lịch âm ngày 17/2 Lịch dương ngày 17/2

Tháng 1 âm lịch năm 1974

26

Ngày Kỷ Sửu - Tháng Bính Dần - Năm Giáp Dần

Tử Vi Lục Diệu

Minh đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1974

17

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Tôi là người lạc quan bởi tôi tin rằng con người cao quý và đáng kính trọng, và một số người thực sự thông minh. Tôi có cách nhìn rất lạc quan về cá nhân. Là một cá nhân, con người vốn đã tốt đẹp. Tôi có cách nhìn hơi bi quan về con người theo nhóm. Và tôi vẫn cực kỳ quan ngại khi tôi thấy những gì đang xảy ra ở đất nước chúng ta, nơi theo nhiều cách đúng là một nơi may mắn nhất trên thế giới. Chúng ta dường như không quan tâm nhiều tới việc biến đất nước của chúng ta thành một nơi tốt đẹp hơn c - Steve Jobs

Lịch dương là ngày 17/2/1974

- Ngày dương lịch: 17-2-1974

Ngày 17 tháng 2 năm 1974 dương lịch

Ngày 17 tháng 2 năm 1974 là thứ mấy?

Ngày 17/2/1974 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 17 tháng 2 năm 1974 dương là ngày bao nhiêu âm 1974?

Đổi ngày 17/2/1974 dương lịch là ngày 26/1/1974 âm lịch.

Tiết khí ngày 17/2/1974 là gì? Thời tiết ngày 17/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 17/2/1974 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1974.

Sinh ngày 17/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 17/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 26/1/1974

- Ngày âm lịch: 26-1-1974

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Sửu tháng Bính Dần năm Giáp Dần (tức ngày 26 tháng 1 năm 1974 âm lịch)

Ngày 26/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/1/1974 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 26/1/1974 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 26/1/1974 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 26/1/1974 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 26/1/1974 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1974?

Đổi ngày 26/1/1974 âm lịch là ngày 17/2/1974 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 17/2/1974, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 17/2/1974 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 17-2-1974 là ngày bao nhiêu âm lịch? 17/2/1974 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 17/2/1974 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-1-1974.

Giờ hoàng đạo ngày 17/2/1974

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 17/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 17/2/1974 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 17/2/1974: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/2/1974 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 17/2/1974 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 17/2/1974 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/2

3h-5hBính DầnKim Quỹ
5h-7hĐinh MãoKim Đường
9h-11hKỷ TỵNgọc Đường
15h-17hNhâm ThânTư Mệnh
19h-21hGiáp TuấtThanh Long
21h-23hẤt HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 17/2

23h-1hGiáp TýThiên Hình
1h-3hẤt SửuChu Tước
7h-9hMậu ThìnBạch Hổ
11h-13hCanh NgọThiên Lao
13h-15hTân MùiNguyên Vũ
17h-19hQuý DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 17/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 17/2/1974 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 17 2 1974 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 17/2/1974 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/2/1974 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 17/2/1974 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 17/2/1974 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/2/1974 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 17/2/1974 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 17/2/1974 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/2/1974 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 17 tháng 2 năm 1974: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 17/2/1974 dương lịch (tức ngày 26/1/1974 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Minh Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Hoả Tai

Ngày hôm nay 17/2/1974 dương lịch (tức ngày 26-1-1974 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui

Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 17/2/1974

Xem hướng xuất hành ngày 17/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 2 năm 1974

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

10/1

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

30

22

1/2

23

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1974

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 4/2/1974 13/1/1974 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ tư, 13/2/1974 22/1/1974 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ năm, 14/2/1974 23/1/1974 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1974

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 1/2/1974 10/1/1974 Ngày Vía Thần Tài
Chủ nhật, 3/2/1974 12/1/1974 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ hai, 4/2/1974 13/1/1974 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ ba, 5/2/1974 14/1/1974 Tết Nguyên Tiêu
Thứ tư, 6/2/1974 15/1/1974 Tết Nguyên Tiêu