Tra cứu lịch âm hôm nay 21/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 21 tháng 2 năm 1974 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 21/2/1974 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 21/2 | Lịch dương ngày 21/2 |
30
Ngày Quý Tỵ - Tháng Bính Dần - Năm Giáp Dần Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Hảo Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1974 21
Thứ năm Tiết Vũ Thủy Cung Song Ngư |
Giấc ngủ là sợi xích vàng nối giữa sức khỏe và cơ thể chúng ta.
Lịch dương là ngày 21/2/1974
- Ngày dương lịch: 21-2-1974
Ngày 21 tháng 2 năm 1974 dương lịch
Ngày 21 tháng 2 năm 1974 là thứ mấy?
Ngày 21/2/1974 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 21 tháng 2 năm 1974 dương là ngày bao nhiêu âm 1974?
Đổi ngày 21/2/1974 dương lịch là ngày 30/1/1974 âm lịch.
Tiết khí ngày 21/2/1974 là gì? Thời tiết ngày 21/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 21/2/1974 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1974.
Sinh ngày 21/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 21/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 30/1/1974
- Ngày âm lịch: 30-1-1974
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Tỵ tháng Bính Dần năm Giáp Dần (tức ngày 30 tháng 1 năm 1974 âm lịch)
Ngày 30/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 30/1/1974 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 30/1/1974 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 30/1/1974 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 30/1/1974 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 30/1/1974 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 30/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1974?
Đổi ngày 30/1/1974 âm lịch là ngày 21/2/1974 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 21/2/1974, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 21/2/1974 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 21-2-1974 là ngày bao nhiêu âm lịch? 21/2/1974 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 21/2/1974 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 30-1-1974.
Giờ hoàng đạo ngày 21/2/1974
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 21/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 21/2/1974 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 21/2/1974: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/2/1974 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 21/2/1974 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 21/2/1974 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/2
1h-3h | Quý Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Kỷ Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Quý Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 21/2
23h-1h | Nhâm Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Ất Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Tân Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 21/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 21/2/1974 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 21 2 1974 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 21/2/1974 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/2/1974 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 21/2/1974 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 21/2/1974 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/2/1974 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 21/2/1974 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/2/1974 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/2/1974 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 21 tháng 2 năm 1974: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 21/2/1974 dương lịch (tức ngày 30/1/1974 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Cương | |
Tiểu Hao | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 21/2/1974 dương lịch (tức ngày 30-1-1974 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 21/2/1974
Xem hướng xuất hành ngày 21/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1974
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
10/1 |
11 |
12 |
||||
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/2 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1974
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 4/2/1974 | 13/1/1974 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ tư, 13/2/1974 | 22/1/1974 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ năm, 14/2/1974 | 23/1/1974 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1974
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 1/2/1974 | 10/1/1974 | Ngày Vía Thần Tài | |
Chủ nhật, 3/2/1974 | 12/1/1974 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ hai, 4/2/1974 | 13/1/1974 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ ba, 5/2/1974 | 14/1/1974 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ tư, 6/2/1974 | 15/1/1974 | Tết Nguyên Tiêu |