Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 15 tháng 2 năm 1974. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Hợi tháng Bính Dần năm 1974 âm lịch (năm Giáp Dần 1974). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2/1974 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 15/2/1974 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 15/2/1974 dương lịch là ngày 24/1/1974 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 15 tháng 2 năm 1974 là ngày Đinh Hợi tháng Bính Dần năm Giáp Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 15/2/1974: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 15-2-1974. Xem ngày 15/2/1974 là thứ mấy trong tuần? Ngày 15/02/1974 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 15/2: tra xem ngày 15/2/1974 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 24/1/1974 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 15 tháng 2 năm 1974 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1974? Thời tiết ngày 15/02/74 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 15-02-1974 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 15 tháng 2 năm 1974: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 15/2/1974? Sinh ngày 15/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 15/02/1974 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 15 tháng 2 năm 1974 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 15.2.1974 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 15-2-1974 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 15/2/1974
Lịch âm ngày 15/2 | Lịch dương ngày 15/2 |
24
Ngày Đinh Hợi - Tháng Bính Dần - Năm Giáp Dần Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Hảo Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1974 15
Thứ sáu Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Không có gì là vĩnh viễn trên thế giới độc ác này – thậm chí cả những rắc rối của chúng ta. - Charlie Chaplin
Lịch dương là ngày 15/2/1974
- Ngày dương lịch: 15-2-1974
Ngày 15 tháng 2 năm 1974 dương lịch
Ngày 15 tháng 2 năm 1974 là thứ mấy?
Ngày 15/2/1974 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 2 năm 1974 dương là ngày bao nhiêu âm 1974?
Đổi ngày 15/2/1974 dương lịch là ngày 24/1/1974 âm lịch.
Tiết khí ngày 15/2/1974 là gì? Thời tiết ngày 15/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 15/2/1974 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1974.
Sinh ngày 15/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 15/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 24/1/1974
- Ngày âm lịch: 24-1-1974
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Hợi tháng Bính Dần năm Giáp Dần (tức ngày 24 tháng 1 năm 1974 âm lịch)
Ngày 24/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 24/1/1974 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 24/1/1974 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 24/1/1974 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 24/1/1974 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 24/1/1974 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 24/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1974?
Đổi ngày 24/1/1974 âm lịch là ngày 15/2/1974 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 15/2/1974, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 15/2/1974 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-2-1974 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/2/1974 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 15/2/1974 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 24-1-1974.
Giờ hoàng đạo ngày 15/2/1974
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/2/1974 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/2/1974: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2/1974 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/2/1974 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/2/1974 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2
1h-3h | Tân Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Bính Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Đinh Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Tân Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/2
23h-1h | Canh Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Quý Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Ất Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Kỷ Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 15/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/2/1974 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 15 2 1974 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1974 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1974 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/2/1974 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 15/2/1974 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1974 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/2/1974 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1974 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1974 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 2 năm 1974: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/2/1974 dương lịch (tức ngày 24/1/1974 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Thổ Cấm |
Ngày hôm nay 15/2/1974 dương lịch (tức ngày 24-1-1974 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/2/1974
Xem hướng xuất hành ngày 15/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1974
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
10/1 |
11 |
12 |
||||
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/2 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1974
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 4/2/1974 | 13/1/1974 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ tư, 13/2/1974 | 22/1/1974 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ năm, 14/2/1974 | 23/1/1974 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1974
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 1/2/1974 | 10/1/1974 | Ngày Vía Thần Tài | |
Chủ nhật, 3/2/1974 | 12/1/1974 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ hai, 4/2/1974 | 13/1/1974 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ ba, 5/2/1974 | 14/1/1974 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ tư, 6/2/1974 | 15/1/1974 | Tết Nguyên Tiêu |