Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 13 tháng 11 năm 1973. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Sửu tháng Quý Hợi năm 1973 âm lịch (năm Quý Sửu 1973). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/11/1973 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 13/11/1973 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 13/11/1973 dương lịch là ngày 19/10/1973 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 13 tháng 11 năm 1973 là ngày Quý Sửu tháng Quý Hợi năm Quý Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 13/11/1973: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 13-11-1973. Xem ngày 13/11/1973 là thứ mấy trong tuần? Ngày 13/11/1973 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 13/11: tra xem ngày 13/11/1973 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 19/10/1973 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 13 tháng 11 năm 1973 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1973? Thời tiết ngày 13/11/73 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 13-11-1973 là Tiết Lập đông.
Coi lịch vạn sự ngày 13 tháng 11 năm 1973: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 13/11/1973? Sinh ngày 13/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 13/11/1973 thuộc Cung Bọ Cạp trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 13 tháng 11 năm 1973 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 13.11.1973 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 13-11-1973 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 13/11/1973
Lịch âm ngày 13/11 | Lịch dương ngày 13/11 |
19
Ngày Quý Sửu - Tháng Quý Hợi - Năm Quý Sửu Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đường Phong |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1973 13
Thứ ba Tiết Lập đông Cung Bọ Cạp |
Sự thay đổi của cuộc sống là điều không thể tránh khỏi. Việc của chúng ta đơn giản là sự lựa chọn cách để vượt qua mà thôi.
Lịch dương là ngày 13/11/1973
- Ngày dương lịch: 13-11-1973
Ngày 13 tháng 11 năm 1973 dương lịch
Ngày 13 tháng 11 năm 1973 là thứ mấy?
Ngày 13/11/1973 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 13 tháng 11 năm 1973 dương là ngày bao nhiêu âm 1973?
Đổi ngày 13/11/1973 dương lịch là ngày 19/10/1973 âm lịch.
Tiết khí ngày 13/11/1973 là gì? Thời tiết ngày 13/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 13/11/1973 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1973.
Sinh ngày 13/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 13/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Âm lịch là ngày 19/10/1973
- Ngày âm lịch: 19-10-1973
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Sửu tháng Quý Hợi năm Quý Sửu (tức ngày 19 tháng 10 năm 1973 âm lịch)
Ngày 19/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 19/10/1973 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 19/10/1973 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 19/10/1973 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 19/10/1973 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 19/10/1973 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 19/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1973?
Đổi ngày 19/10/1973 âm lịch là ngày 13/11/1973 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 13/11/1973, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 13/11/1973 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 13-11-1973 là ngày bao nhiêu âm lịch? 13/11/1973 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 13/11/1973 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 19-10-1973.
Giờ hoàng đạo ngày 13/11/1973
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 13/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 13/11/1973 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 13/11/1973: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/11/1973 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 13/11/1973 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 13/11/1973 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/11
3h-5h | Giáp Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Ất Mão | Kim Đường |
9h-11h | Đinh Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Canh Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Quý Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 13/11
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Quý Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Bính Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Kỷ Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Tân Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 13/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 13/11/1973 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 13 11 1973 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 13/11/1973 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/11/1973 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 13/11/1973 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 13/11/1973 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/11/1973 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 13/11/1973 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 13/11/1973 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/11/1973 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 13 tháng 11 năm 1973: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 13/11/1973 dương lịch (tức ngày 19/10/1973 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Phú | |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Địa Hoả | |
Quả Tú |
Ngày hôm nay 13/11/1973 dương lịch (tức ngày 19-10-1973 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với tháng Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với năm Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 13/11/1973
Xem hướng xuất hành ngày 13/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 11 năm 1973
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
7/10 |
8 |
9 |
10 |
|||
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/11 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1973
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 11/11/1973 | 17/10/1973 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ ba, 20/11/1973 | 26/10/1973 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |