Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 22 tháng 11 năm 1973. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Tuất tháng Quý Hợi năm 1973 âm lịch (năm Quý Sửu 1973). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/11/1973 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 22/11/1973 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 22/11/1973 dương lịch là ngày 28/10/1973 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 22 tháng 11 năm 1973 là ngày Nhâm Tuất tháng Quý Hợi năm Quý Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 22/11/1973: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 22-11-1973. Xem ngày 22/11/1973 là thứ mấy trong tuần? Ngày 22/11/1973 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 22/11: tra xem ngày 22/11/1973 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 28/10/1973 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 22 tháng 11 năm 1973 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1973? Thời tiết ngày 22/11/73 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 22-11-1973 là Tiết Tiểu tuyết.
Coi lịch vạn sự ngày 22 tháng 11 năm 1973: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 22/11/1973? Sinh ngày 22/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 22/11/1973 thuộc Cung Nhân Mã trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 22 tháng 11 năm 1973 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 22.11.1973 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 22-11-1973 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 22/11/1973
Lịch âm ngày 22/11 | Lịch dương ngày 22/11 |
28
Ngày Nhâm Tuất - Tháng Quý Hợi - Năm Quý Sửu Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thuần Dương |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1973 22
Thứ năm Tiết Tiểu tuyết Cung Nhân Mã |
Nếu bạn không tìm thấy lý do gì để biết ơn đời, hãy kiểm tra mạch đập của mình đi.
Lịch dương là ngày 22/11/1973
- Ngày dương lịch: 22-11-1973
Ngày 22 tháng 11 năm 1973 dương lịch
Ngày 22 tháng 11 năm 1973 là thứ mấy?
Ngày 22/11/1973 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 22 tháng 11 năm 1973 dương là ngày bao nhiêu âm 1973?
Đổi ngày 22/11/1973 dương lịch là ngày 28/10/1973 âm lịch.
Tiết khí ngày 22/11/1973 là gì? Thời tiết ngày 22/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 22/11/1973 là Tiết Tiểu tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 1973.
Sinh ngày 22/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 22/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.
Âm lịch là ngày 28/10/1973
- Ngày âm lịch: 28-10-1973
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tuất tháng Quý Hợi năm Quý Sửu (tức ngày 28 tháng 10 năm 1973 âm lịch)
Ngày 28/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 28/10/1973 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 28/10/1973 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 28/10/1973 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 28/10/1973 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 28/10/1973 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 28/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1973?
Đổi ngày 28/10/1973 âm lịch là ngày 22/11/1973 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 22/11/1973, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 22/11/1973 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 22-11-1973 là ngày bao nhiêu âm lịch? 22/11/1973 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 22/11/1973 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 28-10-1973.
Giờ hoàng đạo ngày 22/11/1973
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 22/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 22/11/1973 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 22/11/1973: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/11/1973 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 22/11/1973 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 22/11/1973 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/11
3h-5h | Nhâm Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Giáp Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Ất Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Tân Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 22/11
23h-1h | Canh Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Tân Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Quý Mão | Câu Trần |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Đinh Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Canh Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 22/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 22/11/1973 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 22 11 1973 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 22/11/1973 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/11/1973 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 22/11/1973 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 22/11/1973 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/11/1973 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 22/11/1973 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/11/1973 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/11/1973 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 22 tháng 11 năm 1973: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 22/11/1973 dương lịch (tức ngày 28/10/1973 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 22/11/1973 dương lịch (tức ngày 28-10-1973 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với năm Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 22/11/1973
Xem hướng xuất hành ngày 22/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 11 năm 1973
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
7/10 |
8 |
9 |
10 |
|||
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/11 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1973
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 11/11/1973 | 17/10/1973 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ ba, 20/11/1973 | 26/10/1973 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |