Tra cứu lịch âm hôm nay 25/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 25 tháng 11 năm 1973 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 25/11/1973 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 25/11 | Lịch dương ngày 25/11 |
1
Ngày Ất Sửu - Tháng Giáp Tý - Năm Quý Sửu Mồng Một Đầu Tháng 11 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1973 25
Chủ nhật Tiết Tiểu tuyết Cung Nhân Mã |
Người bi quan luôn tìm thấy khó khăn trong mọi cơ hội. Người lạc quan luôn nhìn được cơ hội trong từng khó khăn.
Lịch dương là ngày 25/11/1973
- Ngày dương lịch: 25-11-1973
Ngày 25 tháng 11 năm 1973 dương lịch
Ngày 25 tháng 11 năm 1973 là thứ mấy?
Ngày 25/11/1973 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 11 năm 1973 dương là ngày bao nhiêu âm 1973?
Đổi ngày 25/11/1973 dương lịch là ngày 1/11/1973 âm lịch.
Tiết khí ngày 25/11/1973 là gì? Thời tiết ngày 25/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 25/11/1973 là Tiết Tiểu tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 1973.
Sinh ngày 25/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 25/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.
Âm lịch là ngày 1/11/1973
- Ngày âm lịch: 1-11-1973
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Sửu tháng Giáp Tý năm Quý Sửu (tức ngày 1 tháng 11 năm 1973 âm lịch)
Ngày 1/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 1/11/1973 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 1/11/1973 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 1/11/1973 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 1/11/1973 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 1/11/1973 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 1/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1973?
Đổi ngày 1/11/1973 âm lịch là ngày 25/11/1973 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 25/11/1973, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 25/11/1973 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-11-1973 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/11/1973 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 25/11/1973 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 1-11-1973.
Giờ hoàng đạo ngày 25/11/1973
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/11/1973 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/11/1973: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/11/1973 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/11/1973 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/11/1973 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/11
3h-5h | Mậu Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Kỷ Mão | Kim Đường |
9h-11h | Tân Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Bính Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Đinh Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/11
23h-1h | Bính Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Đinh Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Canh Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Quý Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Ất Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 25/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/11/1973 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 25 11 1973 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/11/1973 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/11/1973 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/11/1973 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 25/11/1973 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/11/1973 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/11/1973 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/11/1973 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/11/1973 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 11 năm 1973: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/11/1973 dương lịch (tức ngày 1/11/1973 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 25/11/1973 dương lịch (tức ngày 1-11-1973 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Tuổi xung với năm Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/11/1973
Xem hướng xuất hành ngày 25/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 11 năm 1973
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
7/10 |
8 |
9 |
10 |
|||
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/11 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1973
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 11/11/1973 | 17/10/1973 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ ba, 20/11/1973 | 26/10/1973 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |