Tra cứu lịch âm hôm nay 14/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 11 năm 1973 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/11/1973 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 14/11 | Lịch dương ngày 14/11 |
20
Ngày Giáp Dần - Tháng Quý Hợi - Năm Quý Sửu Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1973 14
Thứ tư Tiết Lập đông Cung Bọ Cạp |
Sự thay đổi của cuộc sống là điều không thể tránh khỏi. Việc của chúng ta đơn giản là sự lựa chọn cách để vượt qua mà thôi.
Lịch dương là ngày 14/11/1973
- Ngày dương lịch: 14-11-1973
Ngày 14 tháng 11 năm 1973 dương lịch
Ngày 14 tháng 11 năm 1973 là thứ mấy?
Ngày 14/11/1973 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 11 năm 1973 dương là ngày bao nhiêu âm 1973?
Đổi ngày 14/11/1973 dương lịch là ngày 20/10/1973 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/11/1973 là gì? Thời tiết ngày 14/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/11/1973 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1973.
Sinh ngày 14/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Âm lịch là ngày 20/10/1973
- Ngày âm lịch: 20-10-1973
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Dần tháng Quý Hợi năm Quý Sửu (tức ngày 20 tháng 10 năm 1973 âm lịch)
Ngày 20/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/10/1973 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 20/10/1973 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 20/10/1973 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 20/10/1973 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 20/10/1973 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1973?
Đổi ngày 20/10/1973 âm lịch là ngày 14/11/1973 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/11/1973, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/11/1973 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-11-1973 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/11/1973 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/11/1973 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-10-1973.
Giờ hoàng đạo ngày 14/11/1973
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/11/1973 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/11/1973: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/11/1973 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/11/1973 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/11/1973 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/11
23h-1h | Giáp Tý | Thanh Long |
1h-3h | Ất Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Tân Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/11
3h-5h | Bính Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Đinh Mão | Chu Tước |
11h-13h | Canh Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Quý Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Ất Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/11/1973 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 11 1973 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/11/1973 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/11/1973 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/11/1973 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 14/11/1973 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/11/1973 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/11/1973 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/11/1973 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/11/1973 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 11 năm 1973: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/11/1973 dương lịch (tức ngày 20/10/1973 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Tiểu Hao | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 14/11/1973 dương lịch (tức ngày 20-10-1973 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với tháng Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với năm Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/11/1973
Xem hướng xuất hành ngày 14/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 11 năm 1973
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
7/10 |
8 |
9 |
10 |
|||
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/11 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1973
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 11/11/1973 | 17/10/1973 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ ba, 20/11/1973 | 26/10/1973 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |