Lịch vạn sự » Năm 1968 » Tháng 4 năm 1968 » Ngày 28 tháng 4 năm 1968

Lịch âm 28/4, lịch vạn niên ngày 28 tháng 4 năm 1968

Tra cứu lịch âm hôm nay 28/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 28 tháng 4 năm 1968 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 28/4/1968 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 05:36
Lịch âm ngày 28/4 Lịch dương ngày 28/4

Tháng 4 âm lịch năm 1968

2

Ngày Mậu Thìn - Tháng Đinh Tỵ - Năm Mậu Thân

Tử Vi Lục Diệu

Tư mệnh Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1968

28

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Cốc vũ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Luôn đặt mình vào vị trí của người khác. Nếu trong vị trí đó, bạn thấy đau, có lẽ người kia cũng sẽ cảm thấy như vậy.

Lịch dương là ngày 28/4/1968

- Ngày dương lịch: 28-4-1968

Ngày 28 tháng 4 năm 1968 dương lịch

Ngày 28 tháng 4 năm 1968 là thứ mấy?

Ngày 28/4/1968 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 4 năm 1968 dương là ngày bao nhiêu âm 1968?

Đổi ngày 28/4/1968 dương lịch là ngày 2/4/1968 âm lịch.

Tiết khí ngày 28/4/1968 là gì? Thời tiết ngày 28/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 28/4/1968 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1968.

Sinh ngày 28/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 28/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 2/4/1968

- Ngày âm lịch: 2-4-1968

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Thìn tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân (tức ngày 2 tháng 4 năm 1968 âm lịch)

Ngày 2/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 2/4/1968 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 2/4/1968 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 2/4/1968 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 2/4/1968 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 2/4/1968 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 2/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1968?

Đổi ngày 2/4/1968 âm lịch là ngày 28/4/1968 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 28/4/1968, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 28/4/1968 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-4-1968 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/4/1968 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 28/4/1968 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 2-4-1968.

Giờ hoàng đạo ngày 28/4/1968

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/4/1968 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/4/1968: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/4/1968 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/4/1968 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/4/1968 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/4

3h-5hGiáp DầnTư Mệnh
7h-9hBính ThìnThanh Long
9h-11hĐinh TỵMinh Đường
15h-17hCanh ThânKim Quỹ
17h-19hTân DậuKim Đường
21h-23hQuý HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/4

23h-1hNhâm TýThiên Lao
1h-3hQuý SửuNguyên Vũ
5h-7hẤt MãoCâu Trần
11h-13hMậu NgọThiên Hình
13h-15hKỷ MùiChu Tước
19h-21hNhâm TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 28/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/4/1968 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 28 4 1968 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/4/1968 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/4/1968 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/4/1968 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 28/4/1968 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/4/1968 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/4/1968 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/4/1968 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/4/1968 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 4 năm 1968: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/4/1968 dương lịch (tức ngày 2/4/1968 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tư Mệnh
Thiên Quan
Phúc Sinh
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 28/4/1968 dương lịch (tức ngày 2-4-1968 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất

Tuổi xung với tháng Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi

Tuổi xung với năm Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/4/1968

Xem hướng xuất hành ngày 28/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 4 năm 1968

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

4/3

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

29

27

1/4

28

2

29

3

30

4

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1968

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 1/4/1968 4/3/1968 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ sáu, 5/4/1968 8/3/1968 Tết Thanh Minh
Chủ nhật, 7/4/1968 10/3/1968 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ hai, 22/4/1968 25/3/1968 Ngày Trái Đất
Thứ năm, 25/4/1968 28/3/1968 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ ba, 30/4/1968 4/4/1968 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1968

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 7/4/1968 10/3/1968 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle