Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1968 » Lịch vạn sự tháng 4 năm 1968 » Lịch vạn sự ngày 21 tháng 4 năm 1968

Lịch vạn sự ngày 21 tháng 4 năm 1968, xem ngày 21/4/1968

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 21 tháng 4 năm 1968. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Dậu tháng Bính Thìn năm 1968 âm lịch (năm Mậu Thân 1968). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/4/1968 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 21/4/1968 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 21/4/1968 dương lịch là ngày 24/3/1968 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 21 tháng 4 năm 1968 là ngày Tân Dậu tháng Bính Thìn năm Mậu Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 21/4/1968: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 21-4-1968. Xem ngày 21/4/1968 là thứ mấy trong tuần? Ngày 21/04/1968 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 21/4: tra xem ngày 21/4/1968 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 24/3/1968 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 21 tháng 4 năm 1968 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1968? Thời tiết ngày 21/04/68 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 21-04-1968 là Tiết Cốc vũ.

Coi lịch vạn sự ngày 21 tháng 4 năm 1968: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 21/4/1968? Sinh ngày 21/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 21/04/1968 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 21 tháng 4 năm 1968 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 21.4.1968 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 21-4-1968 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 12/04/2024 04:34

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 21/4/1968

Lịch vạn sự ngày 21 tháng 4 năm 1968
Lịch âm ngày 21/4 Lịch dương ngày 21/4

Tháng 3 âm lịch năm 1968

24

Ngày Tân Dậu - Tháng Bính Thìn - Năm Mậu Thân

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Túc

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1968

21

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Cốc vũ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Cả người lạc quan và người bi quan đều đóng góp cho xã hội. Người lạc quan phát minh ra máy bay. Người bi quan phát minh ra cái dù. - George Bernard Shaw

Lịch dương là ngày 21/4/1968

- Ngày dương lịch: 21-4-1968

Ngày 21 tháng 4 năm 1968 dương lịch

Ngày 21 tháng 4 năm 1968 là thứ mấy?

Ngày 21/4/1968 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 21 tháng 4 năm 1968 dương là ngày bao nhiêu âm 1968?

Đổi ngày 21/4/1968 dương lịch là ngày 24/3/1968 âm lịch.

Tiết khí ngày 21/4/1968 là gì? Thời tiết ngày 21/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 21/4/1968 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1968.

Sinh ngày 21/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 21/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 24/3/1968

- Ngày âm lịch: 24-3-1968

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Dậu tháng Bính Thìn năm Mậu Thân (tức ngày 24 tháng 3 năm 1968 âm lịch)

Ngày 24/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 24/3/1968 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 24/3/1968 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 24/3/1968 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 24/3/1968 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 24/3/1968 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 24/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1968?

Đổi ngày 24/3/1968 âm lịch là ngày 21/4/1968 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 21/4/1968, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 21/4/1968 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 21-4-1968 là ngày bao nhiêu âm lịch? 21/4/1968 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 21/4/1968 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 24-3-1968.

Giờ hoàng đạo ngày 21/4/1968

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 21/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 21/4/1968 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 21/4/1968: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/4/1968 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 21/4/1968 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 21/4/1968 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/4

23h-1hMậu TýTư Mệnh
3h-5hCanh DầnThanh Long
5h-7hTân MãoMinh Đường
11h-13hGiáp NgọKim Quỹ
13h-15hẤt MùiKim Đường
17h-19hĐinh DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 21/4

1h-3hKỷ SửuCâu Trần
7h-9hNhâm ThìnThiên Hình
9h-11hQuý TỵChu Tước
15h-17hBính ThânBạch Hổ
19h-21hMậu TuấtThiên Lao
21h-23hKỷ HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 21/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 21/4/1968 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 21 4 1968 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 21/4/1968 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/4/1968 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 21/4/1968 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 21/4/1968 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/4/1968 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 21/4/1968 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 21/4/1968 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/4/1968 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 21 tháng 4 năm 1968: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 21/4/1968 dương lịch (tức ngày 24/3/1968 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 21/4/1968 dương lịch (tức ngày 24-3-1968 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Tuổi xung với tháng Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Tuổi xung với năm Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 21/4/1968

Xem hướng xuất hành ngày 21/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 4 năm 1968

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

4/3

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

29

27

1/4

28

2

29

3

30

4

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1968

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 1/4/1968 4/3/1968 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ sáu, 5/4/1968 8/3/1968 Tết Thanh Minh
Chủ nhật, 7/4/1968 10/3/1968 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ hai, 22/4/1968 25/3/1968 Ngày Trái Đất
Thứ năm, 25/4/1968 28/3/1968 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ ba, 30/4/1968 4/4/1968 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1968

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 7/4/1968 10/3/1968 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle