Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1968 » Lịch vạn sự tháng 4 năm 1968 » Lịch vạn sự ngày 15 tháng 4 năm 1968

Lịch vạn sự ngày 15 tháng 4 năm 1968, xem ngày 15/4/1968

Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 15 tháng 4 năm 1968. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Mão tháng Bính Thìn năm 1968 âm lịch (năm Mậu Thân 1968). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/4/1968 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 15/4/1968 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 15/4/1968 dương lịch là ngày 18/3/1968 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 15 tháng 4 năm 1968 là ngày Ất Mão tháng Bính Thìn năm Mậu Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 15/4/1968: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 15-4-1968. Xem ngày 15/4/1968 là thứ mấy trong tuần? Ngày 15/04/1968 là Thứ hai.

Xem ngày tốt xấu 15/4: tra xem ngày 15/4/1968 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 18/3/1968 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 15 tháng 4 năm 1968 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1968? Thời tiết ngày 15/04/68 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 15-04-1968 là Tiết Thanh minh.

Coi lịch vạn sự ngày 15 tháng 4 năm 1968: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 15/4/1968? Sinh ngày 15/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 15/04/1968 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 15 tháng 4 năm 1968 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 15.4.1968 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 15-4-1968 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 12/04/2024 05:18

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 15/4/1968

Lịch vạn sự ngày 15 tháng 4 năm 1968
Lịch âm ngày 15/4 Lịch dương ngày 15/4

Tháng 3 âm lịch năm 1968

18

Ngày Ất Mão - Tháng Bính Thìn - Năm Mậu Thân

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Đầu

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1968

15

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Cuộc sống này thực sự đơn giản, nhưng chúng ta luôn làm nó trở nên phức tạp .

Lịch dương là ngày 15/4/1968

- Ngày dương lịch: 15-4-1968

Ngày 15 tháng 4 năm 1968 dương lịch

Ngày 15 tháng 4 năm 1968 là thứ mấy?

Ngày 15/4/1968 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 4 năm 1968 dương là ngày bao nhiêu âm 1968?

Đổi ngày 15/4/1968 dương lịch là ngày 18/3/1968 âm lịch.

Tiết khí ngày 15/4/1968 là gì? Thời tiết ngày 15/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 15/4/1968 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1968.

Sinh ngày 15/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 15/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 18/3/1968

- Ngày âm lịch: 18-3-1968

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Mão tháng Bính Thìn năm Mậu Thân (tức ngày 18 tháng 3 năm 1968 âm lịch)

Ngày 18/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/3/1968 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 18/3/1968 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 18/3/1968 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 18/3/1968 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 18/3/1968 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1968?

Đổi ngày 18/3/1968 âm lịch là ngày 15/4/1968 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 15/4/1968, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 15/4/1968 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-4-1968 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/4/1968 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 15/4/1968 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-3-1968.

Giờ hoàng đạo ngày 15/4/1968

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/4/1968 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/4/1968: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/4/1968 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/4/1968 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/4/1968 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/4

23h-1hBính TýTư Mệnh
3h-5hMậu DầnThanh Long
5h-7hKỷ MãoMinh Đường
11h-13hNhâm NgọKim Quỹ
13h-15hQuý MùiKim Đường
17h-19hẤt DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/4

1h-3hĐinh SửuCâu Trần
7h-9hCanh ThìnThiên Hình
9h-11hTân TỵChu Tước
15h-17hGiáp ThânBạch Hổ
19h-21hBính TuấtThiên Lao
21h-23hĐinh HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 15/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/4/1968 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 15 4 1968 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1968 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1968 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/4/1968 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 15/4/1968 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1968 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/4/1968 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1968 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1968 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 4 năm 1968: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/4/1968 dương lịch (tức ngày 18/3/1968 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần

Ngày hôm nay 15/4/1968 dương lịch (tức ngày 18-3-1968 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với tháng Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Tuổi xung với năm Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/4/1968

Xem hướng xuất hành ngày 15/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 4 năm 1968

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

4/3

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

29

27

1/4

28

2

29

3

30

4

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1968

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 1/4/1968 4/3/1968 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ sáu, 5/4/1968 8/3/1968 Tết Thanh Minh
Chủ nhật, 7/4/1968 10/3/1968 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ hai, 22/4/1968 25/3/1968 Ngày Trái Đất
Thứ năm, 25/4/1968 28/3/1968 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ ba, 30/4/1968 4/4/1968 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1968

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 7/4/1968 10/3/1968 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle