Lịch vạn sự » Năm 1968 » Tháng 4 năm 1968 » Ngày 22 tháng 4 năm 1968

Lịch âm 22/4, lịch vạn niên ngày 22 tháng 4 năm 1968

Tra cứu lịch âm hôm nay 22/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 22 tháng 4 năm 1968 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 22/4/1968 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 05:41
Lịch âm ngày 22/4 Lịch dương ngày 22/4

Tháng 3 âm lịch năm 1968

25

Ngày Nhâm Tuất - Tháng Bính Thìn - Năm Mậu Thân

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Kiếp

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1968

22

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Cốc vũ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Ngày Trái Đất

Càng trưởng thành, bạn sẽ nhận ra rằng tranh luận đúng sai hơn thua với người khác đôi khi không còn quan trọng nữa. Quan trọng hơn cả là chỉ muốn bình yên.

Lịch dương là ngày 22/4/1968

- Ngày dương lịch: 22-4-1968

Ngày 22 tháng 4 năm 1968 dương lịch

Ngày 22 tháng 4 năm 1968 là thứ mấy?

Ngày 22/4/1968 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 22 tháng 4 năm 1968 dương là ngày bao nhiêu âm 1968?

Đổi ngày 22/4/1968 dương lịch là ngày 25/3/1968 âm lịch.

Tiết khí ngày 22/4/1968 là gì? Thời tiết ngày 22/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 22/4/1968 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1968.

Sinh ngày 22/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 22/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 22/4/1968 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 1968, hôm nay ngày 22 tháng 4 năm 1968 là ngày Ngày Trái Đất.

Ngày Trái Đất 1968 vào ngày nào?

Ngày Trái Đất năm 1968 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 22 tháng 4 năm 1968 (tức ngày 22/4/1968)

Ngày Trái Đất

Ngày Trái Đất là gì? Ý nghĩa và chủ đề Ngày Trái Đất năm 2024

Ngày Trái Đất là gì? Ý nghĩa và chủ đề Ngày Trái Đất năm 2024

Ngày Trái Đất là một sự kiện thường niên mang tầm quốc tế, thu hút tham gia của hàng triệu người trên thế giới. Đây là cơ hội để nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường cấp bách như biến đổi khí hậu, ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài các nguồn nguyên.

Âm lịch là ngày 25/3/1968

- Ngày âm lịch: 25-3-1968

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tuất tháng Bính Thìn năm Mậu Thân (tức ngày 25 tháng 3 năm 1968 âm lịch)

Ngày 25/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/3/1968 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 25/3/1968 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 25/3/1968 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 25/3/1968 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 25/3/1968 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1968?

Đổi ngày 25/3/1968 âm lịch là ngày 22/4/1968 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 22/4/1968, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 22/4/1968 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 22-4-1968 là ngày bao nhiêu âm lịch? 22/4/1968 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 22/4/1968 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-3-1968.

Giờ hoàng đạo ngày 22/4/1968

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 22/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 22/4/1968 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 22/4/1968: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/4/1968 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 22/4/1968 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 22/4/1968 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/4

3h-5hNhâm DầnTư Mệnh
7h-9hGiáp ThìnThanh Long
9h-11hẤt TỵMinh Đường
15h-17hMậu ThânKim Quỹ
17h-19hKỷ DậuKim Đường
21h-23hTân HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 22/4

23h-1hCanh TýThiên Lao
1h-3hTân SửuNguyên Vũ
5h-7hQuý MãoCâu Trần
11h-13hBính NgọThiên Hình
13h-15hĐinh MùiChu Tước
19h-21hCanh TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 22/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 22/4/1968 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 22 4 1968 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 22/4/1968 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/4/1968 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 22/4/1968 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 22/4/1968 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/4/1968 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 22/4/1968 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/4/1968 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/4/1968 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 22 tháng 4 năm 1968: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 22/4/1968 dương lịch (tức ngày 25/3/1968 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Lộc Mã
Phúc Sinh
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)
Nguyệt Phá

Ngày hôm nay 22/4/1968 dương lịch (tức ngày 25-3-1968 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với tháng Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Tuổi xung với năm Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 22/4/1968

Xem hướng xuất hành ngày 22/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 4 năm 1968

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

4/3

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

29

27

1/4

28

2

29

3

30

4

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1968

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 1/4/1968 4/3/1968 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ sáu, 5/4/1968 8/3/1968 Tết Thanh Minh
Chủ nhật, 7/4/1968 10/3/1968 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ hai, 22/4/1968 25/3/1968 Ngày Trái Đất
Thứ năm, 25/4/1968 28/3/1968 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ ba, 30/4/1968 4/4/1968 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1968

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 7/4/1968 10/3/1968 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle